Khử 24 gam Fe2O3 bằng 6,72lít khí H2 (đktc)
a. Sau phản ứng chất nào hết, chất nào dư? Tính khối lượng chất dư?
b. Tính khối lượng Fe thu được sau phản ứng?
c. Tính khối lượng hỗn hợp rắn thu được sau phản ứng?
1. Lập phương trình hóa học của các phản ứng sau và cho biết tỉ lệ số nguyên tử, phân tử các chất trong phản ứng:
a. Fe + O2 -----> Fe3O4; b. NaOH + FeCl3 ----> NaCl + Fe(OH)3
c. N2 + H2 -----> NH3 d. KNO3 ----> KCl + O2
d. CxHy + O2 -----> CO2 + H2O
2.Lập PTHH của các phản ứng sau:
a. Mg + O2 -------> MgO
b. Fe + Cl2 ------------> FeCl3
c. NaOH + CuCl2 -----------> Cu(OH)2 + NaCl
d. H2 + Cl ----> HCl
e. Mg + HCl -------------> MgCl2 + H2
3.: a.Tính số mol của 5,6 (gam) Fe ;
b, Tính thể tích của 0,25 (mol) khí H2 ở đktc;
c,Tính khối lượng của 4,48 lít CO2(ở đktc)
d, Tính số mol của 9. 6.1023 phân tử CO2
4: Tính thành phần phần trăm (theo khối lượng) các nguyên tố trong hợp chất sau:
a) CO2
b) CaO
đốt cháy 12.6g Fe trong bình chứa 4.2 lít khí O2 (đktc) thu được Fe3O4 . a) viết phương trình phản ứng xảy ra. b) sau phản ứng, chất nào dư? tính khối lượng chất dư? c) tính khối lượng oxit tạo thành
Dùng 50 gam dung dịch NaOH 16% phản ứng vừa đủ với dung dịch CuCl2 10% tạo ra Cu(OH)2 và dung dịch NaCl. a/ Gọi tên các chất có công thức trong bài và cho biết chúng thuộc loại hợp chất gì? b/Tính khối lượng dung dịch CuCl2 cần phản ứng c/ Tính khối lượng Cu(OH)2 thu được (Lưu ý: không dùng khối lượng dung dịch để tính số mol NaOH. Muốn tìm số mol chất phải có khối lượng chất tan)
Bài 4. Khử 40 gam bột CuO nung nóng bằng 3,36 lít khí H2(đktc) a. Sau phản ứng chất nào hết, chất nào dư? Tính khối lượng chất dư? b. Tính khối lượng Cu thu được sau phản ứng? c. Tính khối lượng hỗn hợp rắn thu được sau phản ứng?
Câu 12. Tính khối lượng phân tử theo đvC của các phân tử sau. Cho biết chất nào là đơn chất, chất nào là hợp chất. a) C, Cl₂, KOH, H₂SO4, Fe₂(CO3)3. b) BaSO4, O2, Ca(OH)2, Fe. a c) HCI, NO, Br2, K, NH3. d) CH;OH, CH4, O3, BaO.
Bài 3. Cho 17,6 gam hỗn hợp Fe và Cu phản ứng với lượng dư dung dịch HCl loãng, sau phản ứng thu được 4,48 lít khí (đktc) a. Tính %m mỗi chất trong hỗn hợp ban đầu. b. Dẫn khí H2 thu được ở trên đi qua bột Fe2O3 nung nóng, tính khối lượng Fe tối đa có thể thu được
bài : cho 4,48(l) khí h2 tác dụng với 23,2g f2o3 đun nóng
a) chất nào còn dư phản ứng . Khối Lượng chất dư là bao nhiêu ?
b) tính khối lượng chất rắn thu đc sau phản ứng
Cho 5,6g sắt tác dụng với dung dịch có chứa 14,6g axit Clohidric . a) Chất nào còn dư sau phản ứng? Khối lượng dư bao nhiêu g ? b) Tính thể tích khí hiđro thu được (đktc). c) Tính khối lượng muối tạo thành . (Biết S=32, Fe=56, H=1, Cl=35,5 )
cho 11,2g Fe tác dụng với dung dịch có chứa 18,25g HCl
a)chất nào còn dư sau phản ứng. Khối lượng dư là bao nhiêu?
b)tính thể tích khí hidro thu được ở đktc.