HL

1. Lập phương trình hóa học của các phản ứng sau và cho biết tỉ lệ số nguyên tử, phân tử các chất trong phản ứng:

               a. Fe + O2   ----->  Fe3O4;                        b. NaOH + FeCl3 ----> NaCl  +   Fe(OH)3      

               c.  N2 + H2 -----> NH3                              d. KNO3 ----> KCl + O2   

               d. CxHy + O2 -----> CO2 + H2O

 

2.Lập PTHH của các phản ứng sau:

a.  Mg        +  O2      ------->        MgO 

b.  Fe  +  Cl2       ------------>         FeCl3 

c.  NaOH   +    CuCl2   ----------->       Cu(OH)2   +    NaCl

d.  H2  + Cl  ---->   HCl   

e. Mg   + HCl   ------------->     MgCl2          +    H2

 

3.: a.Tính số mol của 5,6 (gam) Fe ;          

    b, Tính thể tích của 0,25 (mol) khí H2 ở đktc;             

     c,Tính khối lượng của 4,48 lít CO2(ở đktc)

     d, Tính số mol của 9. 6.1023 phân tử CO2

 

4: Tính thành phần phần  trăm (theo khối lượng) các nguyên tố trong hợp chất sau:

           a)  CO2

b)     CaO

NN
20 tháng 12 2022 lúc 20:21

tách từng bài ra nhé

Bình luận (0)
KS
20 tháng 12 2022 lúc 20:27

`1)`

`a) 3Fe + 2O_2 -> Fe_3O_4`

`b) 3NaOH + FeCl_3 -> Fe(OH)_3 + 3NaCl`

`c) N_2 + 3H_2 -> 2NH_3`

`d) 2KClO_3 -> 2KCl + 3O_2` (Đáng ra là `KClO_3` chứ?)

`e) 4C_xH_y + (4x+y)O_2 -> 4xCO_2 + 2yH_2O`

`2)`

`a) 2Mg + O_2 -> 2MgO`

`b) 2Fe + 3Cl_2 -> 2FeCl_3`

`c) 2NaOH + CuCl_2 -> Cu(OH)_2 + 2NaCl`

`d) H_2 + Cl_2 -> 2HCl`

`e) Mg + 2HCl -> MgCl_2 + H_2`

`3)`

`a) n_{Fe} = m/M = (5,6)/(56) = 0,1 (mol)`

`b) V_{H_2(đktc)} = n.22,4 = 0,25.22,4 = 5,6 (l)`

`c) n_{CO_2} = (V_{(đktc)})/(22,4) = (4,48)/(22,4) = 0,2 (mol)`

`=> m_{CO_2} = n.M = 0,2.44 = 8,8 (g)`

`d)` \(n_{CO_2}=\dfrac{9,6.10^{23}}{6.10^{23}}=1,6\left(mol\right)\)

`4)`

`a) CO_2: \%C = (12)/(44) .100\% = 27,27\%`

`\%H = 100\% - 27,27\% = 72,73\%`

`b) CaO: \%Ca = (40)/(56) .100\% = 71,43\%`

`\%O = 100\% - 71,43\% = 28,57\%`

Bình luận (0)

Các câu hỏi tương tự
H24
Xem chi tiết
NN
Xem chi tiết
NH
Xem chi tiết
TN
Xem chi tiết
VT
Xem chi tiết
HM
Xem chi tiết
KM
Xem chi tiết
TT
Xem chi tiết
DD
Xem chi tiết