Cho hai tập hợp A = (−4; 3) và B = (m−7; m). Tìm giá trị thực của tham số m để B ⊂ A.
A. m ≤ 3
B. m ≥ 3
C. m = 3
D. m > 3
[2] Cho tập hợp A = [ 1-m; 4-m ]; B = [ 7-4m; \(+\infty\) ) ( m là tham số ). Tìm tất cả giá trị của m để A \(\cap B\ne\varnothing\)
A. m >= 1 B. m <= 1 C. m > 1 D. m >= 2
cho các tập hợp A =(2;+ vô cực) và B =[m^2-7;+ vô cực) với m>0. tìm m để A\B là 1 khoảng có độ dài bằng 16
Cho hai tập hợp \(A=\left(0;+\infty\right)\) và \(B=\left\{x\in R|mx^2-4x+m-3=0\right\}\). Tìm m để B có đúng 2 tập hợp con và \(B\subset A\)
Cho hai tập hợp A = [2 - m; m+1] và B = ( -∞; -4] U 4; +∞. Tìm tất cả các giá trị thực của m để ra A U B = R
Cho hai tập hợp A = [−4; 1] và B = [−3; m]. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để A ∪ B = A
A. m ≤ 1
B. m = 1
C. − 3 ≤ m ≤ 1
D. − 3 < m ≤ 1
Cho tập hợp A = {x ∈ R | x 2 − 4x + m + 2 = 0} và tập hợp B = {1; 2}. Tìm m để A ∩ B = ∅.
Cho 2 tập hợp A=(m-3;m+4] và B=(-3;5] với m thuộc R.Xác định m để A là con của B
Cho hai tập hợp A = [−2; 3) và B = [m; m+5). Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để A ∩ B ≠ ∅
A. − 7 < m ≤ − 2
B. − 2 < m ≤ 3
C. − 2 ≤ m < 3
D. - 7 < m < 3