Bài 26: Luyện tập nhóm halogen

H24

Cho 1.5g hỗn hợp al, mỹ bằng dung dịch 7.3% thu được 1,68l khí

1. Tính khối lượng mỗi kim loại trong hũ ban đầu

2. Thích thể tích hcm cần dùng

Để hòa tan hoàn toàn 42.2 g hỗn hợp A gồm Zn và ZnO người ta phải dùng vừa đủ V(ml) để hcm 36.5%. Sau phản ứngthu được 8.96 lít khí

a. Xác định khối lượng mỗi chất có trong dung dịch A

b. Tính V

Tính thể tích khí clo thu được và thể tích hcm 4M cần dùng khi

a. Tác dụng với 8.7g MnO2

b. Tác dụng với 31.6g KMnO4

LD
20 tháng 3 2020 lúc 8:54

Bài 1: sửa đề

Cho 1.5g hỗn hợp al, Mg bằng dung dịch HCl 7.3% thu được 1,68l khí

1. Tính khối lượng mỗi kim loại trong hh ban đầu

2. Tính khối lượng dd HCl cần dùng

làm

\(2Al+6HCl-->2AlCl3+3H2\)

x-------------------------------------1,5x

\(Mg+2HCl-->MgCl2+H2\)

y---------------------------------------y(mol)

\(n_{H2}=\frac{1,68}{22,4}=0,075\left(mol\right)\)

Theo bài ra ta có hpt

\(\left\{{}\begin{matrix}27x+24y=1,5\\1,5x+y=0,075\end{matrix}\right.\Rightarrow\left\{{}\begin{matrix}x=\frac{1}{30}\\y=0,025\end{matrix}\right.\)

\(m_{Al}=\frac{1}{30}.27=\frac{9}{10}=0,9\left(g\right)\)

\(m_{Mg}=1,5-0,9=0,6\left(g\right)\)

b)\(n_{HCl}=2n_{H2}=0,15\left(mol\right)\)

\(m_{HCl}=0,15.36,5=5,475\left(g\right)\)

\(m_{ddHCl}=\frac{5,475.100}{7,3}=75\left(g\right)\)

bài 2 Để hòa tan hoàn toàn 42.2 g hỗn hợp A gồm Zn và ZnO người ta phải dùng vừa đủ V(ml) để HCl 36.5%. Sau phản ứngthu được 8.96 lít khí

a. Xác định khối lượng mỗi chất có trong hỗn hợp A

b. Tính V

\(Zn+2HCl-->ZnCl2+H2\)

\(ZnO+2HCl--.ZnCl2+H2O\)

\(n_{H2}=\frac{8,96}{22,4}=0,4\left(mol\right)\)

\(n_{Zn}=n_{H2}=0,4\left(mol\right)\)

\(m_{Zn}=0,4.65=26\left(g\right)\)

\(m_{ZnO}=42,2-26=16,2\left(g\right)\)

b) bài này chỉ tính dc khối lượng dd thôi k tính dc thể tích dd nha bạn

\(n_{HCl\left(1\right)}=2n_{H2}=0,8\left(mol\right)\)

\(n_{ZnO}=\frac{16,2}{81}=0,2\left(mol\right)\)

\(n_{HCl\left(2\right)}=2n_{ZnO}=0,4\left(mol\right)\)

\(\sum n_{HCl}=0,8+0,4=1,2\left(g\right)\)

\(m_{HCl}=1,2.36,5=43,8\left(g\right)\)

\(m_{ddHCl}=\frac{43,8.100}{36,5}=120\left(g\right)\)

bài 3: Tính thể tích khí clo thu được và thể tích HCl 4M cần dùng khi

a. Tác dụng với 8.7g MnO2

b. Tác dụng với 31.6g KMnO4

a) \(4HCl+MnO2-->Cl2+2H2O+MnCl2\)

\(n_{MnO2}=\frac{8,7}{87}=0,1\left(mol\right)\)

\(n_{Cl2}=\frac{1}{4}n_{MnO2}=0,025\left(mol\right)\)

\(V_{Cl2}=0,025.22,5=0,56\left(l\right)\)

\(n_{HCl}=4n_{MnO2}=0,4\left(mol\right)\)

\(V_{HCl}=\frac{0,4}{4}=0,1\left(l\right)\)

b) \(16HCl+2KMnO4-->5Cl2+8H2O+2MnCl2+2KCl\)

\(n_{KMnO4}=\frac{31,6}{158}=0,2\left(mol\right)\)

\(n_{Cl2}=\frac{5}{16}n_{KMnO4}=0,0625\left(mol\right)\)

\(V_{Cl2}=0,0635.22,4=1,4\left(l\right)\)

\(n_{HCl}=8n_{KMnO4}=1,6\left(mol\right)\)

\(V_{HCl}=\frac{1,6}{4}=0,4\left(l\right)\)

Bình luận (0)
 Khách vãng lai đã xóa
BT
20 tháng 3 2020 lúc 9:08

Câu 1 : Đề viết không hiểu

Câu 2 :

Phản ứng xảy ra:

\(Zn+2HCl\rightarrow ZnCl_2+H_2\)

\(ZnO+2HCl\rightarrow ZnCl_2+H_2O\)

Ta có:

\(n_{H2}=\frac{8,96}{22,4}=0,4\left(mol\right)=n_{Zn}\)

\(\Rightarrow m_{Zn}=0,4.65=26\left(g\right)\Rightarrow m_{ZnO}=42,2-26=16,2\left(g\right)\)

\(\Rightarrow n_{ZnO}=\frac{16,2}{65+16}=0,2\left(mol\right)\)

\(\Rightarrow n_{HCl}=2n_{Zn}+2n_{ZnO}=0,4.2+0,2.2=1,2\left(mol\right)\)

\(\Rightarrow m_{HCl}=1,2.36,5=43,8\left(g\right)\)

\(m_{dd_{HCl}}=\frac{43,8}{36,5\%}=120\left(g\right)\)

Đề thiếu khối lượng riêng nên không tính được thể tích !

Câu 3 :

\(n_{MnO2}=\frac{8,7}{55+16.2}=0,1\left(mol\right)\)

\(PTHH:4HCl+MnO_2\rightarrow Cl_2+2H_2O+MnCl_2\)

________0,4__________0,1___0,1___________________

\(\Rightarrow V_{Cl2}=0,1.22,4=2,24\left(l\right)\)

\(CM_{HCl}=\frac{0,4}{4}=0,1M\)

b)

\(n_{KMnO4}=\frac{31,6}{39+55+16.4}=0,2\left(mol\right)\)

\(PTHH:2KMO_2+16HCl\rightarrow2MnCl_2+2KCl+8H_2O+5Cl_2\)

_______0,2___________1,6 __________________________0,5

\(V_{Cl2}=0,5.22,4=11,2\left(l\right)\)

\(\Rightarrow CM_{KMnO4}=\frac{1,6}{0,4}=4M\)

Bình luận (0)
 Khách vãng lai đã xóa

Các câu hỏi tương tự
ON
Xem chi tiết
AN
Xem chi tiết
HD
Xem chi tiết
PM
Xem chi tiết
PN
Xem chi tiết
ND
Xem chi tiết
NL
Xem chi tiết
LP
Xem chi tiết
ON
Xem chi tiết