Bài 56. Ôn tập cuối năm

HT

Chia hỗn hợp gồm 2 kim loại A, B có hóa trị n, m làm 3 phần bằng nhau.

Phần 1: Hòa tan hết trong ãit HCl thu được 1,792 lit H2 (đktc) .

Phần 2: Cho tác dụng với dung dịch NaOH dư thu được 1,344 lit khí (đktc) và còn lại chất rắn không tan có khối lượng bằng 4/13 khối lượng mỗi phần.

Phần 3: Nung trong oxi dư thu được 2,84g hỗn hợp gồm 2 oxi là A2On và B2Om. Tính tổng khối lượng mỗi phần và xát định 2 kim loại A và B.

H24
11 tháng 8 2017 lúc 21:44

P1: \(n_{H_2}=0,08\left(mol\right)\)

\(2A+2nHCl-->2ACl_n+nH_2\)

x....................................................xn/2

\(2B+2mHCl-->2BCl_m+mH_2\)

y........................................................ym/2

\(\dfrac{xn}{2}+\dfrac{ym}{2}=0,08\Rightarrow ym+xn=0,16\left(1\right)\)

Phần 2

Vì sau phản ứng còn lại 1 chất rắn không tan nên nếu A tan thì B k tan

\(n_{H_2}=0,06\left(mol\right)\)

\(A+\left(4-n\right)NaOH+\left(n-2\right)H_2O-->Na_{4-n}AO_2+\dfrac{n}{2}H_2\)

x.................................................................................................xn/2

\(\dfrac{xn}{2}=0,06=>xn=0,12\left(2\right)\)

Thay (2) vào (1)

\(ym=0,16-0,12=0,04\left(3\right)\)

\(\dfrac{Ax}{By}=\dfrac{9}{4}\left(4\right)\)

Phần 3

\(4A+nO_2-t^0->2A_2O_n\)

x................................x/2

\(4B+mO_2-t^0->2B_2O_m\)

y.................................y/2

\(\dfrac{\left(2A+16n\right)x}{2}+\dfrac{\left(2B+16m\right)y}{2}=2,84\)

\(Ax+8nx+By+8ym=2,84\left(5\right)\)

Thay (1)vào 5

\(Ax+By+8.0,16=2,84\)

\(Ax+By=1,56\left(6\right)\)

Từ (4)(6)

\(\Rightarrow Ax=1,08\) \(By=0,48\)

\(A=\dfrac{1,08}{x}=\dfrac{1,08}{\dfrac{0,12}{n}}=9n\)

Nếu n=1 => A=9(loại)

Nếu n=2=>A=18(loại)

Nếu n=3=>A=27(chọn)

\(B=\dfrac{4,08}{y}=\dfrac{0,48}{\dfrac{0,04}{m}}=12m\)

Nếu m=1=>B=12(loại)

Nếu m=2=>B=24(chọn)

Nếu m=3=>B=36(loại)

Vậy A B lần lượt là Al và Mg

Khối lượng mỗi phần là 1,56(g) ( tính ở trên )

Bình luận (0)

Các câu hỏi tương tự
TT
Xem chi tiết
TT
Xem chi tiết
KZ
Xem chi tiết
DT
Xem chi tiết
DD
Xem chi tiết
DB
Xem chi tiết
TL
Xem chi tiết
TL
Xem chi tiết
TT
Xem chi tiết