Câu 21: Đường truyền không dây dễ dàng mở rộng thêm người sử dụng. A. Đúng B. Sai
Câu 21: Đường truyền không dây dễ dàng mở rộng thêm người sử dụng. A. Đúng
B. Sai
Câu 22: Chọn đáp án đúng điền vào chỗ chấm: “Internet là mạng …. các mạng máy tính trên khắp thế giới”.
A. không dây
B. có dây
C. kết nối
D. chia sẻ
Câu 22: Chọn đáp án đúng điền vào chỗ chấm: “Có nhiều …. thông tin khác nhau trên Internet”.
A. chia sẻ
B. kết nối
C. dịch vụ
D. thông tin
Câu 23: Chọn đáp án đúng điền vào chỗ chấm: “Người sử dụng truy cập Internet để tìm kiếm, chia sẻ, lưu trữ và trao đổi …”.
A. liên kết.
B. kết nối.
C. mạng máy tính.
D. thông tin.
Câu 24: Trong các đặc điểm sau, hãy chỉ ra đặc điểm chính của Internet? A. Tính cập nhật.
B. Tính lưu trữ.
C. Tính dễ tiếp cận.
D. Tính đa dạng.
Câu 25: Chỉ ra các đặc điểm chính của Internet?
A. Tính cập nhật, tính toàn cầu, tính dễ tiếp cận, tính không chủ sở hữu. B. Tính lưu trữ, tính toàn cầu, tính dễ tiếp cận, tính không chủ sở hữu.
C. Tính dễ tiếp cận, tính toàn cầu, tính tương tác, tính không chủ sở hữu. D. Tính đa dạng, tính ẩn danh, tính cập nhật, tính lưu trữ.
Câu 26: Chỉ ra các lợi ích của Internet?
A. Trao đổi thông tin nhanh chóng, hiệu quả.
B. Cung cấp công cụ học tập, làm việc trực tuyến, tài liệu phong phú.
C. Cung cấp các tiện ích phục vụ đời sống; là phương tiện vui chơi, giải trí.
D. Tất cả các lợi ích trên.
Câu 27: Trang siêu văn bản là:
A. Trang văn bản thông thường không chứa liên kết.
B. Trang văn bản đặc biệt tích hợp nhiều dạng dữ liệu khác nhau và chứa liên kết.
C. Trang văn bản đặc biệt tích hợp nhiều dạng dữ liệu khác nhau và không chứa liên kết.
Câu 28: Đâu là trình duyệt?
A. Chrome.
B. Internet Explorer
C. Cốc Cốc
D. Tất cả các đáp án trên.
Câu 29: Đâu là website có nội dung phục vụ học tập?
A. Tiki.vn
B. Shoppee.vn
C. Hanhtrangso.nxbgd.vn
D. Sendo.vn
Câu 30: Đâu là website có nội dung phục vụ học tập?
A. Sendo.vn
B. Shoppee.vn
C. Hanhtrangso.nxbgd.vn
D. Tất cả các phương án trên.
Câu 31: Để truy cập một trang web, ta có thể
A. nhập địa chỉ trang web đó vào thanh địa chỉ của trình duyệt.
B. mở trình duyệt ra là thấy ngay trang web đó.
C. bật máy tính lên là thấy ngay trang web đó.
D. Tất cả các phương án trên.
Phát biểu nào sau đây là sai?
A. Đường truyền dữ liệu có hai loại: nhìn thấy và không nhìn thấy.
B. Đường truyền dữ liệu nhìn thấy sử dụng dây dẫn mạng.
C. Đường truyền không dây ổn định hơn đường truyền có dây.
D. Đường truyền không dây dễ dàng mở rộng thêm người sử dụng
Phát biểu nào sau đây không chính xác?
A. Mạng không dây thuận tiện cho những người di chuyển nhiều.
B. Mạng không dây dễ dàng lắp đặt hơn vì không cần khoan đục và lắp đặt đường dây.
C. Mạng không dây thường được sử dụng cho các thiết bị như máy tính bảng, điện thoại,…
D. Mạng không dây nhanh và ổn định hơn mạng có dây
Phát biểu nào sau đây không chính xác?
A. Mạng không dây thuận tiện cho những người di chuyển nhiều.
B. Mạng không dây dễ dàng lắp đặt hơn vì không cần khoan đục và lắp đặt đường dây.
C. Mạng không dây thường được sử dụng cho các thiết bị như máy tính bảng, điện thoại,…
D. Mạng không dây nhanh và ổn định hơn mạng có dây
Phát biểu nào sau đây sai?
A. Đường truyền dữ liệu có hai loại: nhìn thấy và không nhìn thấy
B. Đường truyền dữ liệu nhìn thấy sử dụng dây dẫn mạng.
C. Kết nối không dây giúp người sử dụng có thể linh hoạt thay đổi vị trí mà vẫn duy trì kết nối mạng.
D. Kết nối không dây chỉ dùng với thiết bị di động
Trong các phát biểu sau,những phát biểu nào đúng(1 Điểm)Đường truyền dữ liệu có hai loại: có dây và không dâyKết nối không dây chỉ dùng với thiết bị di độngKết nối không dây giúp người sử dụng có thể linh hoạt thay đổi vị trí mà vẫn duy trì kết nối mạngĐường truyền không dây ổn định hơn đường truyền có dây
Phát biểu nào sau đây không chính xác ? *
Mạng không dây thuận tiện cho những người di chuyển nhiều
Mạng không dây dễ dàng lắp đặt hơn vì không cần khoan đục và lắp đặt đường dây
Mạng không dây thường được dùng cho các thiết bị di động như máy tính bảng, điện thoại…
Mạng không dây nhanh và ổn định hơn mạng có dây
. Nhược điểm của việc tạo sơ đồ tư duy theo cách thủ công là gì?
A. Khó sắp xếp, bố trí nội dung.
B. Không dễ dàng trong việc mở rộng, sửa chữa và chia sẻ cho nhiều người.
C. Hạn chế khả năng sáng tạo.
D. Không linh hoạt để có thể làm ở bất cứ đâu, đòi hỏi công cụ khó tìm kiếm.
Câu 11: Sơ đồ tư duy gồm các thành phần:
A. Bút, giấy, mực. B. Phần mềm máy tính.
C. Từ ngữ ngắn gọn, hình ảnh, đường nối, màu sắc,...
D. Con người, đồ vật, khung cảnh,...
Câu 12: Em nên làm gì với các mật khẩu dùng trên mạng của mình?
A. Cho bạn bè biết mật khẩu để nếu quên còn hỏi bạn.
B. Đặt mật khẩu dễ đoán cho khỏi quên.
C. Thay đổi mật khẩu thường xuyên và không cho bất cứ ai biết.
D. Sử dụng cùng một mật khẩu cho mọi thứ.
Câu 13: Trong phần mềm soạn thảo văn bản Word 2010, lệnh Portrait dùng để
A. chọn hướng trang đứng. B. chọn hướng trang ngang. | C. chọn lề trang. D. chọn lề đoạn văn bản. |
Câu 14: Phát biểu nào không phải là ưu điểm của việc tạo sơ đồ tư duy bằng phần mềm máy tính?
A. Có thể sắp xếp, bố trí với không gian mở rộng, dễ dàng sửa chữa, thêm bớt nội dung.
B. Có thể chia sẻ được cho nhiều người.
C. Có thể làm ở bất cứ đâu, không cần công cụ hỗ trợ.
D. Có thể kết hợp và chia sẻ để sử dụng cho các phần mềm máy tính khác.
Câu 15: Trong các thao tác dưới đây, thao tác nào không phải là thao tác định dạng đoạn văn bản?
A. Tăng khoảng cách giữa các dòng trong đoạn văn. B. Chọn màu đỏ cho chữ.
C. Tăng khoảng cách giữa các đoạn văn D. Căn giữa đoạn văn bản.
Câu 16: Thao tác nào không phải là thao tác định dạng văn bản?
A. Thêm hình ảnh vào văn bản. B. Chọn chữ màu xanh.
C. Căn giữa đoạn văn bản. D.Thay đổi kiểu chữ thành chữ nghiêng