Chủ đề 5. Phản ứng oxy hóa - khử

MN

Câu 1: Hoàn thành các PTHH sau:

a. KMnO4 + HCl → KCl + MnCl2 + Cl2 + H2O

b. CxHyOz + O2 CO2 + H2O

c. Al(NO3)3 Al2O3 + NO2 + O2

d. FenOm + CO FexOy + CO2

e, Cu + HNO3 → Cu(NO3)2 + NO + H2O

Câu 2:

Để điều chế khí A, bạn Bình đã lắp đặt thí nghiệm như hình vẽ sau :

1

Theo em cách lắp đặt thí nghiệm như bạn Bình đã đúng chưa, giải thích vì sao ?

Câu 3: Dùng khí H2 dư khử hoàn toàn 2,4 gam hỗn hợp CuO và FexOy có số mol như nhau thu được hỗn hợp 2 kim loại. Hòa tan hỗn hợp kim loại này bằng dung dịch HCl dư, thoát ra 448cm3 H2 (đktc). Xác định công thức phân tử của oxit sắt.

Câu 4: Cho 45,5 gam hỗn hợp các kim loại Zn, Cu, Ag trong dung dịch HCl dư thu được 4,48 lit H2 (đktc). Nếu nung một lượng hỗn hợp trên trong không khí, phản ứng xong thu được hỗn hợp chất rắn có khối lượng là 51,9 gam. Xác định % khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp đầu.

Câu 5: Thổi từ từ V lít hỗn hợp khí (đktc) gồm CO và H2 đi qua một ống đựng 16,8 gam hỗn hợp 3 oxit: CuO, Fe3O4, Al2O3 nung nóng, phản ứng hoàn toàn. Sau phản ứng thu được m gam chất rắn và một hỗn hợp khí và hơi nặng hơn khối lượng của hỗn hợp V là 0,32 gam. Tính V và m.

Câu 6: A là một hợp chất chứa 46,67% nitơ. Đốt cháy hoàn toàn 3,6 gam A cần dùng 2,016 lít O2 (đktc). Sản phẩm cháy gồm N2, CO2, hơi nước, trong đó VCO2 : V hơi nước = 1:2. Xác định công thức phân tử của A biết công thức đơn giản nhất của A cũng là công thức phân tử.

HD
3 tháng 3 2017 lúc 23:29

Câu 1: Hoàn thành các PTHH sau:

a. 2KMnO4 + 16HCl → 2KCl + 2MnCl2 + 5Cl2 + 8H2O

b. 2CxHyOz + \(\left(\dfrac{4\text{x}+y-2\text{z}}{2}\right)\)O2 \(\rightarrow\) 2xCO2 + yH2O

c. 4Al(NO3)3 \(\rightarrow\) 2Al2O3 + 12NO2 + 3O2

d. xFenOm + (xm - ny)CO \(\rightarrow\) nFexOy + (xm - ny)CO2

e, 3Cu + 8HNO3 → 3Cu(NO3)2 + 2NO + 4H2O

Bình luận (0)
HP
3 tháng 12 2017 lúc 19:56

Hỏi đáp Hóa học

Bình luận (0)
HP
3 tháng 12 2017 lúc 20:03

Hỏi đáp Hóa học

Bình luận (0)
HP
3 tháng 12 2017 lúc 20:18

Chủ đề 5. Phản ứng oxy hóa - khử

Bình luận (0)

Các câu hỏi tương tự
NN
Xem chi tiết
MT
Xem chi tiết
TN
Xem chi tiết
HY
Xem chi tiết
PH
Xem chi tiết
PL
Xem chi tiết
NB
Xem chi tiết
DH
Xem chi tiết
VT
Xem chi tiết
TT
Xem chi tiết