Biểu thức nào sau đây là biểu thức của định luật Cu – lông khi đặt điện tích trong chân không?
A. F = k q 1 q 2 r 2
B. F = k q 1 q 2 r 2
C. F = k q 1 q 2 r
D. F = k q 1 q 2 r
Đặt điện tích điểm Q trong chân không, điểm M cách Q một đoạn r. Biểu thức xác định cường độ điện trường do điện tích Q gây ra tại M là
A. k Q r
B. k Q r 2
C. Q k r
D. k Q 2 r
Mạch điện xoay chiều gồm ba phần tử R,L,C mắc nối tiếp. R là một biến trở, mạch được mắc vào mạng điện có điện áp hiệu dụng không đổi nhưng tần số thay đổi đuợc. Lúc đầu: Giữ cố định f = f 0 thì khi thay đổi biến trở R để khảo sát điện áp hiệu dụng U RL và U C thì thu được đường (1),(2) có đồ thị như hình.
Lúc sau: Giữ cố định R = a 2 Ω , khi thay đổi tần số đến giá trị f = f 1 thì điện áp hiệu dụng hai đầu tụ điện đạt cực đại. Gọi k = U R + U L + U C là tổng điện áp hiệu dụng hai đầu từng phần tử R,L,C. Hỏi k gần giá trị nào sau đây?
A. 406(V)
B. 407(V)
C. 465(V)
D. 506(V)
Cho đoạn mạch RLrC như hình vẽ. Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U không đổi, tần số f không đổi vào hai đầu đoạn mạch. Hình bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của công suất tiêu thụ trên toàn mạch phụ thuộc vào R khi K đóng và K mở. Công suất cực đại trên biến trở khi K mở gần giá trị nào sau đây nhất?
A. 69W
B. 96W
C. 100W
D. 125W
Hai điện tích điểm q 1 v à q 2 , đặt cách nhau một khoảng r = 20cm trong chân không, tương tác lên nhau một lực hút F = 3,6. 10 - 4 N. Cho biết điện tích tổng cộng của hai điện tích là Q = 6.10‒8C. Điện tích q 1 v à q 2 có giá trị lần lượt là
A. 2. 10 - 8 ,-2. 10 - 8
B. 4. 10 - 8 ,-4. 10 - 8
C. -2. 10 - 8 ,8. 10 - 8
D. 2. 10 - 8 ,2. 10 - 8
Hai điện tích điểm q 1 v à q 2 , đặt cách nhau một khoảng r = 20cm trong chân không, tương tác lên nhau một lực hút F = 3,6. 10 - 4 N. Cho biết điện tích tổng cộng của hai điện tích là Q = 6.10‒8C. Điện tích q 1 v à q 2 có giá trị lần lượt là
A. 2. 10 - 8 ,-2. 10 - 8
B. 4. 10 - 8 ,-4. 10 - 8
C. -2. 10 - 8 ,8. 10 - 8
D. 2. 10 - 8 ,2. 10 - 8
Công thức xác định cường độ điện trường gây ra bởi điện tích Q < 0, tại một điểm trong chân không, cách điện tích Q một khoảng r là
A. E = - 9 . 10 9 Q r
B. E = - 9 . 10 9 Q r 2
C. E = 9 . 10 9 Q r
D. E = 9 . 10 9 Q r 2
Cho đoạn mạch RLrC như hình vẽ. Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U không đổi, tần số f không đổi vào hai đầu đoạn mạch. Hình bên là đồ thị biễu điễn sự phụ thuộc của công suất tiêu thụ trên toàn mạch phụ thuộc vào R khi K đóng và K mở. Công suất cực đại trên biến trở khi K mở gần giá trị nào sau đây nhất ?
A. 125 W
B. 69 W
C. 96 W
D. 100 W
Cho đoạn mạch RLrC như hình vẽ. Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U không đổi, tần số f không đổi vào hai đầu đoạn mạch. Hình bên là đồ thị biễu điễn sự phụ thuộc của công suất tiêu thụ trên toàn mạch phụ thuộc vào R khi K đóng và K mở. Công suất cực đại trên biến trở khi K mở gần giá trị nào sau đây nhất ?
A. 69 W.
B. 96 W
C. 100 W.
D. 125 W