NQ

BÀI TẬP ÔN TẬP CHƯƠNG 1

Dạng 1: Bài tập về nguyên tử

Bài 1.

a) Vẽ sơ đồ cấu tạo nguyên tử của các nguyên tố natri (Z = 11), nitơ (Z =7), clo (Z= 17).

b) Xác định số proton, số electron, số electron ở lớp ngoài cùng của nguyên tử nguyên tố trên.

Bài 2. Xác định số hạt p, n, e trong các trường hợp sau:

a) Tổng số hạt proton, nơtron, electron tạo nên nguyên tử nguyên tố X là 65. Trong đó điện tích hạt nhân là 30+

b) Nguyên tử Y có điện tích hạt nhân là 26+. Trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 22.

c) Nguyên tử Z có 29 electron ở lớp vỏ và trong đó hạt nhân có số hạt nơtron hơn số proton là 7. Xác định p, n, e và tính tổng số hạt trong hạt nhân nguyên tử Y.

Dạng 2: Nguyên tố hoá học

Bài 1. Các chất sau: Na, 3Ca, 5H, 7Cu chỉ ý là gì?

Bài 2. So sánh khối lượng của:

a) nguyên tử natri và nguyên tử oxi.

b) 4 nguyên tử nitơ và 7 nguyên tử lưu huỳnh.

Bài 3. Nguyên tử X nặng gấp 4 lần nguyên tử oxi. Xác định nguyên tử khối của X, tên và kí hiệu hoá học của nguyên tố X.

Bài 4. Biết mC = 1,9926.10-23 g. Một đơn vị cacbon bằng 1/12 khối lượng nguyên tử C. Nguyên tử X nặng 5,312.10-23g. Xác định tên nguyên tố và kí hiệu hoá học.

Dạng 3: Công thức hoá học

Bài 1. Hãy chỉ ra chất nào là đơn chất, chất nào hợp chất trong số các trường hợp sau:

(a) Khí ozon có phân tử gồm 3 nguyên tử O liên kết với nhau.

(b) Hiđrosunfua, biết trong phân tử có 2 H và 1 S.

(c) Khí nitơ, biết trong phân tử gồm 2 nguyên tử nitơ liên kết với nhau.

(d) Canxi photphat, biết phân tử gồm 3 Ca và 2 nhóm PO4 liên kết với nhau.

(e) Nhôm sunfat, biết phân tử gồm 2Al, 3S và 12O.

Bài 2. Viết CTHH và tính phân tử khối của các chất trong bài 1.

Bài 3. Tính khối lượng phân tử của 2NaCl theo đơn vị amu.

Bài 4. Nêu ý nghĩa một số công thức hoá học của các chất sau: Cl2, K2O, Fe2(SO4)3,

Bài 5. Một hợp chất có phân tử gồm 2 nguyên tử N liên kết với 5 nguyên tử X và nặng hơn phân tử khí oxi 3,375 lần.

(a) Tính phân tử khối của hợp chất.

(b) Tính nguyên tử khối của X, cho biết tên và kí hiệu hóa học của nguyên tố X.

(c) Viết CTHH.

 


Các câu hỏi tương tự
H24
Xem chi tiết
NN
Xem chi tiết
MN
Xem chi tiết
MN
Xem chi tiết
H24
Xem chi tiết
H24
Xem chi tiết
VG
Xem chi tiết
MN
Xem chi tiết
KQ
Xem chi tiết
LB
Xem chi tiết