HD

Bài 1.Viết các số đo độ dài số thập phân: a)3km675m=........km b)8709m=........km c)303m=.............km d)185cm=.............m. Bài2.Viết các số đo khối lượng dưới dạng số thập phân: ạ)5 tấn 762kg=.........tấn. b)3 tấn 65kg =.............tấn. c)1985kg=..................tấn. d)89kg=................tấn. e)4955g=.............kg g)285g=.............kg. Bài 3.Quãng đường AB dài 155km.Một người đi xe máy từ A với vận tốc 42km/giờ.Sau 1,5 giờ , một ô tô đi từ B đến A với vận tốc 50km/giờ. Hỏi sau mấy giờ hai xe gặp nhau? Bài 4. Một mảnh vường HCN có chiều dài 24m,chiều rộng bằng 3/4 chiều dài. Trong mảnh vườn đó trồng cảm , cứ 9mvuông thì trồng được 3 cây cam. Hỏi mảnh vườn đó trồng được bao nhiêu cây cam?

DG
10 tháng 4 2022 lúc 16:25

 Bài 3.Quãng đường AB dài 155km.Một người đi xe máy từ A với vận tốc 42km/giờ.Sau 1,5 giờ , một ô tô đi từ B đến A với vận tốc 50km/giờ. Hỏi sau mấy giờ hai xe gặp nhau?

tk:♪

Trong 1,5 giờ người đi xe máy đi được:
     42 x 1,5 = 63 ( km )
Khi người đi ô tô bắt đầu đi thì khoảng cách giữa 2 người là:
     155 - 63 = 92 ( km )
 2 xe gặp nhau sau:
     92 : ( 42 + 50 ) = 1 ( giờ )

2 xe gặp nhau lúc:

8giờ 10 phút  + 1giờ 30 phút  + 1giờ = 10giờ 40phút
                              Đáp số: 10 giờ 40 phút

 

Bài 4. Một mảnh vường HCN có chiều dài 24m,chiều rộng bằng 3/4 chiều dài. Trong mảnh vườn đó trồng cảm , cứ 9mvuông thì trồng được 3 cây cam. Hỏi mảnh vườn đó trồng được bao nhiêu cây cam?

tk:♫

Chiều rộng mảnh vườn đó là:

24 x 3/4 = 18(m)

Diện tích mảnh vườn đó là:

24 x 18 = 432(m2)

Mảnh vườn đó trồng được số cây cam là:

432 : 9 x 3 = 144(cây)

                   Đáp số: 144 cây cam

Bình luận (0)
DG
10 tháng 4 2022 lúc 16:30

Bài 1.Viết các số đo độ dài số thập phân:

a)3 km 675 m = 3,675 km

b)8 709 m = 8,709 km

c)303m= 0,303 km

d)185cm=1,85 m

Bài2.Viết các số đo khối lượng dưới dạng số thập phân:

a) 5 tấn 762kg= 5,762 tấn.

b) 3 tấn 65kg = 3,065 tấn.

c) 1 985 kg = 1,985 tấn.

d) 89 kg = 0,089 tấn.

e) 4 955 g = 4,955 kg

g) 285 g = 0,285 kg

 

Bình luận (0)

Các câu hỏi tương tự
LA
Xem chi tiết
NT
Xem chi tiết
NG
Xem chi tiết
TA
Xem chi tiết
TH
Xem chi tiết
H24
Xem chi tiết
PN
Xem chi tiết
PL
Xem chi tiết
VM
Xem chi tiết