Bài 4: Hãy viết các số thập phân sau thành phân số thập phân:
a) 0,16 b) 0,014
b) c) 0,0091 d) 0,10319
Bài 2: Viết các số sau:
a) Hai mươi phẩy tám trăm linh năm.
b) Bảy mươi chín phẩy không trăm tám mươi lăm.
c) Một trăm linh ba phẩy bốn trăm mười chín.
d) Sáu trăm linh một phẩy ba nghìn bảy trăm linh năm.
Viết các số thập phân sau:
Hai mươi ba triệu phẩy bốn mươi tám nghìn năm trăm linh bảy
Không đơn vị phẩy bảy mươi hai phần nghìn
Mười ba đơn vị phẩy bốn mươi ba phần trăm
Viết các số sau gồm có:
a) Ba mươi đơn vị, tám phần mười, năm phần trăm....................
b) Hai mươi bốn đơn vị, hai mươi bảy phần nghìn......................
c) Bốn trăm bảy mươi lăm phần nghìn...............
d) mười hai và bảy phần chín................
a) Năm mươi bảy phần mười :
b) Bốn và năm phần tám :
c) Năm phẩy bảy mươi mốt :
d) Số gồm hai mươi đơn vị,bảy phần trăm :
Nối số số thập với cách đọc số thập phân tương ứng:
52,18 a) Bốn trăm linh sáu phẩy năm trăm bảy mươi ba
324,21 b) Ba trăm hai mươi tư phẩy hai mươi mốt
406,573 c) Năm mươi hai phẩy mười tám
Các bạn giúp mình với :
Bài 1. Viết các số sau:
a) Tám mươi chín phần một trăm:.........
b) Ba và bốn phần chín:.......
c) Bốn mươi tám phẩy chín mươi ba:.........
d) Ba mươi chin phẩy hai trăm linh tám:........
Bài 2. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:........
a) Số thập phân “Chín mươi phẩy bảy mươi ba” phần thập phân có:
A. 2 chữ số B. 3 chữ số C. 1 chữ số D. 4 chữ số
b) Giá trị của chữ số 3 trong số 12,37 là:
A. 300 B. 30 C.3 D. 3/10
c) Số 3007/100 viết dưới dạng số thập phân là:
A. 30,7 B. 30,07 C. 30,007 D. 300,7
Số "Bốn mươi bảy đơn vị bốn phần mười và tám phần trăm " viết như sau:
A. 47,480
B. 47,48
C. 47,0480
D. 47,048
Viết các số thập phân sau: Hai mươi ba triệu phẩy bốn mươi tám nghìn năm trăm linh bảy ; Không đơn vị phẩy bảy mươi hai phần nghìn ; Mười ba đơn vị phẩy bốn mươi ba phần trăm
Viết theo mẫu :
Bài |
Đọc số |
Viết số |
Số thập phân có |
a) |
Bốn mươi lăm phẩy bảy |
45,7 |
45 đơn vị, 7 phần 10 |
b) |
Không phẩy hai trăm linh năm |
……….. |
…………………… |
c) |
……………………………….. |
10,001 |
……………………… |