AB - C = (x3 - 2x2y + 5xy2 - y2) ( x+2y) - 10xy3 + y2(x+2y)
= x4 + 2x3y - 2x3y - 2x2y2 + 5x2y2 + 10xy3 - xy2 - 2y3 - 10xy3 + xy2 + 2y3
= x4 + 3x2y2
= x2 (x2 + 3y2)
Tuyển Cộng tác viên Hoc24 nhiệm kì 26 tại đây: https://forms.gle/dK3zGK3LHFrgvTkJ6
AB - C = (x3 - 2x2y + 5xy2 - y2) ( x+2y) - 10xy3 + y2(x+2y)
= x4 + 2x3y - 2x3y - 2x2y2 + 5x2y2 + 10xy3 - xy2 - 2y3 - 10xy3 + xy2 + 2y3
= x4 + 3x2y2
= x2 (x2 + 3y2)
1,phân tích mỗi đa thức sau thành phân tử
a,(x+2y)2-(x-y)2
b,(x+1)3+(x-1)3
c,9x2-3x+2y-4y2
d,4x2-4xy+2x-y+y2
e,x3+3x2+3x+1-y3
g,x3-2x2y+xy2-4x
10) x(x-y)+x2-y2
11) x2 -y2 +10x-10y
12) x2-y2 +20x+20y
13) 4x2 -9y2-4x-6y
14) x3-y3+7x2-7y2
15) x3+4x-(y3+4y)
16) x3+y3+2x+2y
17) x3-y3-2x2y+2xy2
18) x3-4x2+4x-xy2
Bài 2. Phân tích đa thức thành nhân tử
a) 5x – 15y | b) 5x2y2 + 15x2y + 30xy2 |
c) x3 – 2x2y + xy2 – 9x | d) x(x2 – 1) + 3(x2 – 1) |
e) x2 – 10x + 25 | g) x2 – 64 |
h) (x + y)2 – (x2 – y2) | i) 5x2 + 5xy – x – y |
k) x2 – 25 + y2 + 2xy | l) 2xy – x2 – y2 + 16 |
m) (x – 2)(x – 3) + (x – 2) - 1 | n) 3(x – 1) + 5x( 1 – x) |
p) 12y(2x – 5) + 6xy(5 – 2x) | q) ax – 2x – a2 + 2a |
Bài 3. Phân tích đa thức thành nhân tử
a) a2 – b2 – 2a + 1 | b) x2 – 2x – 4y2 – 4y |
c) x2 + 4x – y2 + 4 | d) x4 – 1 |
e) x4 + x3 + x2 + x | g) a2 + 2ab + b2 – ac - bc |
Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:
a/ y2 - 2y b/ 3x4 – 6x3 + 3x2
c/ 27x2 ( y – 1) – 9x3 ( 1 - y) d/y3 – 2y2 + y
e/ x3 + 6x2 + 9x f/ x3 – 2x2y + xy2
g/ x( 2- x) – x + 2 h/ 3x ( x – 1) + 6( 1 – x)
PHÂN TÍCH CÁC ĐA THỨC SAU THÀNH NHÂN TỬ BẰNG PHƯƠNG PHÁP NHÓM NHIỀU HẠNG TỬ :
a) x2 -2x -4y2-4y
b) x4 + 2x3 - 4x -4
c) x3 + 2x2y -x -2y
d) 3x2 -3y2 -2(x-y)2
e) x3 -4x2 -9x +36
f) x2 -y2 -2x -2y
Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:
a/ 2x3 + 3x2 + 2x +3 b/ x2 – x – 12 c/ 4x2 –( x2 + 1)2
d/ 4xy2 – 12x2y + 8xy e/ x2 + x – 6 f/ x3 + 2x2y + xy2 – 4xz2
g/ x3 – 2x2y + xy2 – 25x h/ x2 – 2x – 3 i/ x3 – 3x2 – 9x + 27
bài 1:
a) (2x3 - x2 + 5x) : x b) (3x4 - 2x3 + x2) : (-2x) c) (-2x5 + 3x2 - 4x3) : 2x2
d) (x3 - 2x2y + 3xy2) : \(\left(-\dfrac{1}{2}x\right)\) e) [ 3(x-y)5 - 2(x-y)4 + 3(x-y)2] : 5(x-y)2
a) (3x5 y2 +4x3y3-5x2y4 ) :2x2y2
Bài 1: Thực hiện phép tính
a) 2x2y (2x2y2 - xy2) b) (x - 1)(2x + 3)
c) (20x3y4 + 10x2y3 - 5xy) : 5xy d) (y - 3x)2 - (y2 - 6xy)
Bài 2: Phân tích đa thức thành nhân tử
a) 4xy + 4xz b) x2 - y2 + 9 - 6x
Bài 3: Thực hiện phép tính
a) 3xy/y+z + 3xz/y+z b) x/x+2 - x/x-2
Bài 4: Một túi quà có dạng hình chóp tứ giác đều có độ dài cạnh đáy là 12cm, đường cao mặt bên xuất phát từ đỉnh 10cm.
a) Tính thể tích túi quà.
b) Tính số tiền để mua giấy màu làm túi quà (không tính mép dán). Biết rằng giá 1m2 giấy màu là 200.000đ.
1. Rút gọn biểu thức:
a. (2x-3)(4x2+6x+9)-2x(4x2-1)
b.(x+y)2+2(x+y)(x-y)+(x-y)2
2.Phân tích đa thức sau thành nhân tử:
a. 2x2y+4xy+2y c. x2-8x+7
b.9x2+6xy-4z2+y2 d. x3+4x2+x-6