Sơ đồ con đường |
Lời giải chi tiết |
|
Áp dụng tính chất chia hết của một tổng: x + 14 ⋮ 7 14 ⋮ 7 ⇒ x ⋮ 7 |
Sơ đồ con đường |
Lời giải chi tiết |
|
Áp dụng tính chất chia hết của một tổng: x + 14 ⋮ 7 14 ⋮ 7 ⇒ x ⋮ 7 |
bài 40: viết các tập hợp sau bằng cách liệt kê các phần tử:
a) A = { x ∈ \(ℕ\) | 10 < x < 16}
b) B ={ x ∈ \(ℕ^∗\) | x < 7}
c) C ={ x ∈ \(ℕ\) | 12 \(\le\) x \(\le\) 19}
d) D ={ x ∈ \(ℕ\) | 0 < x \(\le\) 10}
bài 41: viết các tập hợp sau bằng cách liệt kê các phần tử
a) A = { x ∈ N | x < 6}
b) B = { x ∈ N* | x < 6}
c) C = { x ∈ N | x \(\le\) 7}
d) D = { x ∈ N | 204 < x < 209 }
e) E = { x ∈ N | 1200 \(\le\) x \(\le\) 1205 }1200 \(\le\) x \(\le\) 1205
g) G = { x ∈ N | 249 < x \(\le\) 254 }
bài 42: viết các tập hợp sau bằng cách liệt kê phần tử
a) A = { x ∈ N | x < 8 }
b) B = { x ∈ N | 9 < x < 15}
c) C = {x ∈ N | x \(\le\) 6}
d) D = { x ∈ N* | 8 \(\le\) x \(\le\) 13}
e) E = {x ∈ N* | x \(\le\) 4}
f) F = {x ∈ N* | x \(\le\) 7}
g) G ={x ∈ N | 17 \(\le\) x \(\le\) 21}
h) H ={ x ∈ N | 8 \(\le\) x \(\le\) 13}
bài 43: viết các tập hợp sau:
a) tập hợp A các số tự nhiên không vượt quá 2300
b) tập hợp B các số tự nhiên lớn hơn 14 nhưng nhỏ hơn 15
c) tập hợp C các số tự nhiên nhỏ hơn hoặc bằng 4
d) tập hợp D các số tự nhiên khác không nhỏ hơn 145
e) tập hợp E các số tự nhiên lớn hơn 6 nhưng nhỏ hơn hoặc bằng 12
g) tập hợp G gồm năm số chẵn liên tiếp trong đó số lớn nhất là 1234
bài 44. viết các tập hợp sau:
a) tập hợp A các số tự nhiên không vượt quá 50
b) tập hợp B các số tự nhiên lớn hơn 8 nhưng nhỏ hơn 9
c) tập hợp C các số tự nhiên nhỏ hơn hoặc bằng 6
d) tập hợp D CÁC SỐ TỰ NHIÊN KHÁC KHÔNG NHỎ HƠN 5
e) tập hợp E các số tự nhiên lớn hơn 7 nhưng nhỏ hơn hoặc bằng 14
bài 45: B là tập hợp các số tự nhiên không quá 5
a) viết tập hợp B bằng cách liệt kê và bằng cách chỉ ra tính chất đặc trưng của các phần tử
b) điền vào ô trống ( dùng kí hiệu \(\in\) ; \(\notin\) )
5 \(◻\) A
4 \(◻\) A
0 \(◻\) A
6 \(◻\) A
1 \(◻\) A
\(\dfrac{1}{2}\) \(◻\) A
nhanh nha, mik cần gấp, mik tick cho!
CHO TẬP HỢP
A = { X \(\in\) \(ℕ\) | x \(\le\) 7 }
B = { X \(\in\) \(ℕ\) | x < 7 }
C = { X \(\in\) \(ℕ\) | 6 < x < 7 }
viết tập hợp A, B, C bằng cách liệt kê các phần tử và cho biết số phần tử của tập hợp
Tập hợp A = {x ∈ ℕ* | x ≤ 7 } được viết dưới dạng liệt kê các phần tử là:
A. A = {0; 1; 2; 3; 4; 5; 6}
B. A = {0; 1; 2; 3; 4; 5; 6; 7}
C. A = {1; 2; 3; 4; 5; 6}
D. A = {1; 2; 3; 4; 5; 6; 7}
Tìm x ∈ ℕ , biết:
a ) − 2 5 + 1 6 + − 1 5 ≤ x < − 3 4 + 9 7 + − 1 4 + 5 7 b ) 5 17 + − 4 9 + 12 17 < x ≤ − 3 7 + 7 15 + 4 − 7 + 8 15 + 9 3
Cho tập A = {x ∈ ℕ | x ⋮ 2}, B = {x ∈ ℕ | x ≤ 10} . Tập hợp C gồm các phần tử thuộc cả A và B gồm bao nhiêu phần tử?
A. 5
B. 6
C. 7
D. 8
Bài 1.Viết các tập hợp sau đây bằng cách liệt kê các phần tử:
C = {x ∈ℕ| 2 ≤ x < 7};D = {x ∈ℕ* | x ≤ 4}.
E = {x ∈ℕ|12 < x < 16};
F = {x ∈ℕ* | x < 5};
Bài 2.Thay mỗi chữcái dưới đây bằng một sốtựnhiên phù hợp trong những trường hợp sau:
a) 24, a, b là ba số chẵn liên tiếp tăng dần;
b) m, n, 65, p là bốn số tự nhiên liên tiếp giảm dần
Bài 3.Điền vào bảng sau:
Số đã cho Số trăm Chữ số hàng trăm Số chục Chữ số hàng chục Biểu diễn trong hệ thập phân
342
5487
1231
1504
Bài 4.Viết sốLa Mã của các sốsau: 13; 16; 19; 24
Bài 5.Tính nhanh:
a)146 + 121 + 54 + 379
b) 25.43.8
c)37.38+62.37
d)42.13 - 42.5 + 42.22
Bài 6.Tìm số tự nhiên x biết
:a) 250−x=45
b) 50+x=150
c)(x+5).3=21
d)(x−3):5=20146
b) ( -12).(- 7) = …
c) ( +15).( -20) = …
d) 34 . (+50) = …
a) ( 7).( 2).( 5).8
= ( 2).( 5).( 7).8
=.....
b) 9.2.( -7).( -5)
= ……………
= …………….
=....................
b) ( 7).x 42
x = ………
x = ……
c) 180: x -12
x = ………..
x = ………..
Tập hợp nào dưới đây có 7 phần tử?
A. A = {0;1;3;} |
| B. B = {x ∈ N| x < 7} |
C. C = {x ∈ N| x ≤ 4} |
| D. D = {x ∈ N*| 3< x ≤ 8} |
Câu 1: Tập hợp A các số tự nhiên nhỏ hơn 7 được viết là:
A. A = {x ∈ N* | x < 7}
B. A = {x ∈ N | x < 7}
C. A = {x ∈ N* | x ≤ 7}
D. A = {x ∈ N | x > 7}
Chọn câu trả lời đúng: A. -7∈ ℕ. B. 2∉ ℕ C. 0∉ℤ D. -5∈ ℤ