a) 51 026 kg = 51 tấn 26 kg
b) 90m2 65cm2 = 9065 cm2
a) 51 026 kg = 51 tấn 26 kg
b) 90m2 65cm2 = 9065 cm2
Viết số thích hợp vào chỗ chấm
A)5 tại 15kg.............kg
B)6 tấn 61kg........kg
C)3m2 7dm2.......dm2
D)5m2 25cm2........cm2
2. Điền vào chỗ chấm
a) 3 tấn 3 yến = .......................... kg 2 tạ 5 kg = ...............................kg
7 tấn 4 kg = .............................. kg 9 tạ 20 kg = ...............................kg
b) 1 giờ 20 phút = ........................ phút 2 phút 15 giây =........................giây
480 giây = ......................... phút 5 giờ 5 phút = ......................phút
c) 1500 m = ............................. km 7km 5 hm = .........................m
3 km 8m = ............................. m 3 m 5 dm = .........................mm
d) 5 m2 = ............................ cm 2 4758 cm2 =………………dm2 ........cm2
2 km2 75 m2 = ............................ m2 12500 cm2 = …………….m2 .........dm2
Viết số thích hợp vào chỗ chấm
a) 5 tấn 25 kg = ………. kg (525 kg; 5 025 kg; 5 250 kg)
b) 1 m2 4 cm2 = ………..cm2 (10 004 cm2 ; 14 cm2 ; 104 cm2)
chọn đáp án đúng
A 3 tấn 25 kg=325 kg
B 5 km vuông 17 m vuông =5 000 017
C 2 phút 10 giây =260 giây
D 5 00 mm=5m
a, 13 tạ 25 kg = \(....\)kg
b, 3 tấn 35 kg = \(....\)kg
c, \(\dfrac{1}{4}\)phút = \(....\)giây
d, 9 m2 17 cm2 = \(....\)cm2
Đúng ghi Đ, sai ghi S
a) 3 tấn 75 kg = 3075 kg
b) 3 d m 2 6 c m 2 = 3060 c m 2
a) 6020kg = ……… tấn.....kg b) 6m2 45cm2 =…………. cm2
27000 kg = ………… tạ
245780 kg =…… tấn….kg
50 tấn 789 kg =…… kg
800 dm2 3cm2 =….. cm2
75689 cm2 = …….m2…..cm2
90 km2 5m2 = …..m2
Câu 21: Hai thửa ruộng thu được 5 tấn 20 kg thóc. Thửa thứ hai thu được nhiều hơn thửa thứ nhất 600 kg. Vậy số kg thóc thu được ở các thửa ruộng là:
A. Thửa thứ nhất 2810 kg, thửa thứ hai 2210 kg
B. Thửa thứ hai 2810 kg, thửa thứ nhất 2210 kg
C. Thửa thứ nhất 2220 kg, thửa thứ hai 2910 kg