a) 2km2 95hm2 = 2,95 km2.
b) 8 tấn 5 yến = 8050 kg.
a) 2km2 95hm2 = 2,95 km2.
b) 8 tấn 5 yến = 8050 kg.
58 cm2 9 mm2= cm2
7km2 8ha= ha
9 km 8 hm= hm
67 tấn 7 kg = tấn
2km2 95 hm2= km2
8 tấn 5 yến= tạ
số 2 cuối đơn vị là vuông
Đổi đơn vị đo:
2 km2 95 hm2 =......km2. 8 tấn 5 yến=.......tạ
476,5 dam2 =.....ha. 647,5 kg=.......tấn
Điền số thích hợp vào chỗ trống
a) 2km2 95 hm2= ..………....... km2
b) 8 tấn 5 yến =……...................tạ
Bài 3: Tính bằng cách thuận tiện nhất:
a) 36,4x 99 + 36+0,4 b) 77,28x 20,2 + 23,72 x 20,2 – 20,2
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
1984 m= ..............hm
34,86 tấn = ..................kg
163m2 = ....................ha
42km2 6ha= ............ha
1,9m =................. cm
27,5km2 = .............km2 ..............ha
32 tấn 8 yến = ..............yến
65kg = .........tấn
0,9m2 = ..........cm2
23,459ha = ........dam2
15km2 8ha = ..................km2
38,7 km2 = .....................m2
57m2 66cm2 =................ dm2
4 tạ 7 kg= ...........tạ
a) 4 km2 8 hm2= ..………km2
b) Cho 2 tấn 17 yến =……...................tạ
0,52 tấn = …………… kg 276,5m2 = …………ha
247,5kg= ………… tạ 357,8m2 = ………… dam2
2 km2 95 hm2 =............................km2?
8 tấn 5 yến =........................tạ?
5m2dm=...dm
3 tấn 6 tạ=...tấn
4km2 62ha=...m2
7km2 6m2=...km2
8dam2 4m2=...dam2
7km 5m=...m
8 tấn 6kg=...kg
7 yến 16g=...yến
4575m=...km...m
5687kg=...tấn...kg
6434dam2=...ha...m2
834mm2=...cm2...mm2
8 yến = ……… kg.
870kg = ……… yến
5 tạ = ………kg
6300kg = ……… tạ
32 tấn = ……… kg
42 000kg = ………tấn
Điền số hoặc chữ thích hợp vào chỗ chấm:
2ha 5m2 = ...................ha 7 m 2 cm = 7,02 ..........
5 tấn 4 yến = ...............kg 5,7 km2 =....................m2