Bài 1:Rút gọn:
a) A=\(\left|2.x+4,6\right|-2.x+15,4\)
b) B =\(\left|x+7,2\right|-\left|x-1,2\right|\)
c) C =8,5.x - 19,5 - \(\left|1,5.x+4,5\right|\)
d) D =8,5 + x - \(\left|8,5-x\right|\)
Biểu diễn số hữu tỉ trên trục số : 1/3 ; -1/3 ; 1,3 ; -1,3 .
Các phân số sau có phải số hữu tỉ không : 1,4 ; 0 ; 2/3 ; -8,5 .
Bài 2 : Rút gọn
a) A = |2x + 4,6| - 2x + 15,4
b) B = |x + 7,2| - |x - 1,2|
c) C = 8,5x - 19, 5 - |1,5x + 4,5|
d) D = 8,5 + x - |8,5 - x|
\(\left(\frac{1}{4}x-1\right)+\left(\frac{5}{6}x-2\right)-\left(\frac{3}{8}x+1\right)=4,5
\)
=> \(\left(\frac{1}{4}x+\frac{5}{6}x-\frac{3}{8}x\right)-\left(1+2+1\right)=4,5\)
=>\(\frac{17}{24}x-4=4,5\)
=> \(\frac{17}{24}x=8,5\)
=> \(x=8,5:\frac{17}{24}\)
=> \(x=12\)
Tính hợp lý:
1.(+9)+(-3,6)-(+4,1)-(-13)
2.(+5,2)-(+6,7)-(-2,3)+(-4,1)
3.(+2,7)-(-4,3)+(-8,5)-(-0,6)
4.(-3,8)+(-5,7+3,8)
1)Tìm x,biết:
a)|x-8,5|=4
b)x=3x2
c)(3x-1)4=16
d)\(\frac{-1}{3}\)+\(\frac{3}{4}\).x=\(\frac{-1}{2}\)
|2x + 0,5|=8,5
3,2x-2,7x+8,5=6
Thời gian chạy 50m của nhóm số 1 lớp 9D được thầy giáo ghi lại trong bảng sau:
Tần số tương ứng của giá trị 8,5 là:
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4