Câu 1: Điền dấu >,< hoặc = thích hợp vào chỗ chấm:
a) \(5\dfrac{1}{10}\) ....\(\dfrac{51}{11}\)
b) \(\dfrac{3}{10}\)....\(\dfrac{6}{11}\)
Câu 2: Điền số hoặc hốn số thích hợp vào chỗ chấm:
a) 7m 9mm=..............................mm
b) 6ha 15dam\(^2\)=...........................ha
17m – 9mm = … mm
Chọn số thích hợp để điền vào chỗ chấm:
17m – 9mm = … mm
A. 8
B. 161
C. 1691
D. 16991
2063m =.....km.........m = ..........,........km
786cm =.......m ...........cm = ...,.....m
8047 kg = ........tấn .........kg = .......,......tấn
trong các số đo sau , số đo nào không bằng 4m 9mm
A .4,009 m B. 40 dm 9mm C .4009mm D.409 mm
Câu 7: Số thích hợp để điền vào chổ chấm là:
a) 7m 6dm = .............m c) 2,8 giờ = …..........................phút
b) 4cm vuông 9mm vuông = ........... cm2 d) 1 giờ 30 phút = ....................giờ
g)25478kg = .............tạ..........kg h) 4,5 giờ = .......giờ............phút
7m......................mm=7 và 3/10(hỗn số)
7 c m 2 9 m m 2 = . . . . . . . . . . . . . c m 2 số thích hợp viết vào chỗ chấm là
A. 79
B. 790
C. 7,09
D. 7900
7m mm=7\(\frac{3}{10}\)m
Khoanh tròn trước kết quả đúng.
3 8 + 1 4 = ? A . 7 9 B . 3 4 C . 5 8 D . 4 12