7. Một vật dao động điều hoà có phương trình dao động x=Acos (omega t+ phi)(cm) . Ở thời điểm t = 0, li độ vật x =A/2 và đang đi theo chiều âm. Giá trị của là
A. pi/6. B. pi/2. C.pi/3 . D. -pi/6.
____________
8. Một vật dao động điều hoà với tần số f = 2Hz. Biết rằng khi vật cách vị trí cân bằng một khoảng 2cm thì nó có vận tốc 4 căn 5 pi cm/s . Biên độ dao động của vật là
A. 2căn2 . B. 4cm. C.3cawn2. D. 3cm.
_______________
9. Một vật dao động điều hoà với biên độ 4cm. Khi nó có li độ2cm thì vận tốc là 1m/s. Tần số dao động bằng
A. 1Hz. B. 1,2Hz. C. 3Hz. D. 4,6Hz.
_______________ _
10. Một vật dao động điều hoà có các đặc điểm: khi đi qua vị trí có li độ x1= 8cm thì có vận tốc v1 = 12cm/s; khi li độ x2 = -6cm thì vật có vận tốc v2 = 16cm/s. Tần số góc và biên độ dao động trên lầ lượt là
A. 2rad/s, 10cm. B. 10rad/s, 2cm. C. 2rad/s, 20cm. D. 4rad/s, 10cm.
.ct.
7.\(t=0\) thì \(\begin{cases}x=\frac{A}{2}\\v0\end{cases}\)\(\Rightarrow\begin{cases}\cos\varphi=\frac{1}{2}\\\varphi>0\end{cases}\)\(\Rightarrow\varphi=\frac{\pi}{3}\) --> Chọn C
8.\(\omega=2\pi f=4\pi\)
Áp dụng công thức độc lập: \(A=\sqrt{x^2+\frac{v^2}{\omega^2}}=\sqrt{2^2+\left(\frac{4\sqrt{5}\pi}{4\pi}\right)^2}=3\)cm --> D
9. Áp dụng CT độc lập: \(A^2=x^2+\frac{v^2}{\omega^2}\Rightarrow\omega=\frac{v}{\sqrt{A^2-x^2}}=\frac{100}{\sqrt{4^2-2^2}}=\frac{50}{\sqrt{3}}\)rad/s
--> Tần số: \(f=\frac{\omega}{2\pi}=\frac{50}{\sqrt{3}.2\pi}=4,6Hz\)-->D
10. Áp dụng CT độc lập ta có hệ:
\(\begin{cases}A^2=8^2+\frac{12^2}{\omega^2}\\A^2=\left(-6\right)^2+\frac{16^2}{\omega^2}\end{cases}\)
\(\Rightarrow\begin{cases}A=10\\\omega=2\end{cases}\)
Chọn A