a) f(-1) = 9 tức là x = -1 => f(x) = 1 - 8.(-1) = 9 đúng
b) f(1/2) = 3 .........x = 1/2 => f(x) = 1 -8.1/2 = -3 sai
c) f(3) = 25 ..........x = 3 => f(x) = 1 - 8.3= - 23 sai
vậy chỉ có a) đúng
a) f(-1) = 9 tức là x = -1 => f(x) = 1 - 8.(-1) = 9 đúng
b) f(1/2) = 3 .........x = 1/2 => f(x) = 1 -8.1/2 = -3 sai
c) f(3) = 25 ..........x = 3 => f(x) = 1 - 8.3= - 23 sai
vậy chỉ có a) đúng
cho hàm số y=f(x)=8x2-1. tính f(2): f(-2);f(0)
Hỗn hợp F gồm NaHCO3 và Ba(HCO3)2, trong đó số mol NaHCO3 gấp 2 lần số mol Ba(HCO3)2. Tính khối lượng nguyên tố C có trong 21,35 gam hỗn hợp F.
Xác định thành phần phần trăm(theo khối lượng) của các nguyện tố trong các hợp chất sau:
a) KOH b)H2SO4 c) Fe2(CO3)3 d)Zn(OH)2 e)AgNO3
f) Al(NO3)3 g)Ag2O h)Na2SO4 i)ZnSO4
Hãy tính:
a) Số phân tử nước (H2O) có trong 0,005 mol H2O
b) Số nguyên tử các nguyên tố có trong 16 gam đồng (II) sunfat ( CuSO4 )
c) Số nguyên tử các nguyên tố có trong 0,1 mol đường glucozơ(C6H12O6)
d) Số nguyên tử sắt có trong 2,8 gam sắt
e) Số phân tử khí oxi có trong 224 ml khí oxi(đktc)
f) Khối lượng mỗi nguyên tố có trong 6,72 lít khí propan(C3H8)
Tính khối lượng của:
a. 0,5 mol S b. 1,5 mol N2 c. 0,25 mol Al2O3 d. 3.1023 nguyên tử H
e. 33,6 lít O2 f. 9.1023 phân tử SO3
Đổi ra số mol
e) 100ml Na2CO3
f) 100g dd HCL 7,3% (CL : 35,5)
g) 200g dd KaCO3 13,8%
h) 150ml dd FeCl2 1M
i) 4,48 lít H2 đktc
j) 8,4 lít CO2 ( đktc)
Đốt cháy 15 gam một quặng sắt chứa Fe và S (trong đó a% tạp chất không cháy) trong bình đựng V lít không khí vừa đủ (đktc) thu được 16 gam Fe2O3 và 8,96 lít khí SO2 (đktc).
a/ Tìm CTHH của quặng sắt.
b/ Tìm a, V.
c/ Tính khối lượng Fe3O4 để chứa lượng Fe bằng lượng sắt có trong 15 gam quặng sắt trên.
Bài 1:
a, Hãy tính số nguyên tử Hidro trong 1 mol nước.
b, Hãy xác định số nguyên tử sắt có trong 32g Fe2O3
c, Hãy tính số mol nguyên tử Hidro có trong 19,6g H2SO4
Bài 2: Trong 20g NaOH có bao nhiêu mol NaOH? Bao nhiêu phân tử NaOH? Tính khối lượng nước để có số phân tử bằng số phân tử NaOH.
1. Hoàn thành các phương trình hóa học:
a. S + O2 -----> ...........
b. CH4 + O2 ------> ..............+..........
c. H2 + CuO ------> ..........+............
d. Zn + HCl ------> ZnCl2 + .......
e. H2 + O2 -------> ..........
f. H2 +PbO ---->...........+............
g. Na + H2O ------>.......+........
h. KMnO4 -----> K2MnO4 + MnO2 + ......
i. KClO3 ------> KCl +......
j. CaO + H2O ----->
2: Khử 24 gam đồng (II) oxit (CuO) bằng Hiđro. Tính thể tích khí hidoro cần dùng (ĐKTC) (Biết: Cu = 64 ; O = 16)
3: Đốt cháy hết 16,8 gam Fe trong khí Oxi thu được Fe3O4 Tính thể thích khí Oxi cần dùng (đktc) (biết Fe = 56 ; O =16)
4: Đốt cháy hoàn toàn 6,2 gam phốt pho trong bình đựng khí oxi. Sau phản ứng thu được Phôtpho penta oxit (P2O5) Tính thể tích khí oxi (đktc) cần dùng (biết P =31 ; O =16)