1. Tính tổng tất cả các giá trị của tham số thực m sao cho pt : mx2 -2mx-2m-1 = 0 co hai nghiệm phân biệt x1 , x2 thỏa mãn x12 + 2x1x2+3x22 = 4x1 +5x2 -1
giải pt
x^2+4x-3|x+2|+4=0
4x^2+1/x^2+|2x-1/x|-6=0
2x/(3x^2-5x+2)+13x/(3x2+x+2)=6
2(x+1)/3x^2+x+13(x+1)/3x^2+7x+16=6
1) GPT : \(\sqrt{x+2+2\sqrt{\text{x}+1}}+\sqrt{x+2-2\sqrt{x+1}}=\frac{x+5}{2}\)
2) GPT : \(\sqrt{x+2\sqrt{ }x-1}-\sqrt{x-2\sqrt{x-1}}=2\)
Giải hệ phương trình sau\(\begin{cases}x+y+\frac{1}{x}+\frac{1}{y}=5\\x^2+y^2+\frac{1}{x^2}+\frac{1}{y^2}=9\end{cases}\)
Cho a,b,c>0 Chứng minh \(\frac{2}{\left(a+b\right)^2}+\frac{2}{\left(b+c\right)^2}+\frac{2}{\left(c+a\right)^2}\ge\frac{1}{a^2+bc}+\frac{1}{b^2+ca}+\frac{1}{c^2+ab}\)
Xác định giá trị của tham số m để 2 phương trình sau có chung nghiệm
(1): 3mx+1=2(m-x)
(2): (5x-1)m= 2x+1
Cho a,b,c>0 và ab+bc+ca=3 . Chứng minh \(\frac{1}{1+a^2\left(b+c\right)}+\frac{1}{1+b^2\left(c+a\right)}+\frac{1}{1+c^2\left(a+b\right)}\le\frac{1}{abc}\)
Tìm điều kiện xác định của mỗi phương trình và giải phương trình đó
a/ |x-2| = x+1
b/ |x+1| = x-2
c/ 2|x-1| = x+2
d/ |x-2|= 2x-1
Bài 1
a,(2x+1)2/5 - (x-1)2/3=7x2-14x-5/15
b,(x+10)(x+4)/12 - (x-4)(2-x)/4=(x+10)(x-2)/3
c,(x-2)2/3 - (2x-3)(2x+3)/8 + (x-4)2/6=0
Bài 2
a,x-23/24 + x-23/25=x-23/26 + x-23/27
b,(x+2/98 + 1)+(x+3/97 + 1)=(x+4/96 + 1)+(x+5/95 + 1)
c,x+1/2004 + x+2/2003=x+3/2002 + x+4/2001
d,201-x/99 + 203-x/97=205-x/95 + 3=0
e,x-45/55 + x-47/53=x-55/45 + x-53/47
f,x+1/9 + x+2/8=x+3/7 + x+4/6
g,x+2/98 +x+4/96=x+6/94 + x+8/92
h,2-x/2002 - 1=1-x/2003 - x/2004
i,x2-10x-29/1971 + x2-10x -27/1973=x2-10x-1971/29 + x2-10x-1973/27
Hơi khó hiểu thông cảm ạ
Giải các phương trình:
a) \(\left|x^2+1\right|=\left|x^3-5x^2-2x+4\right|\)
b) \(\left|\frac{2x+1}{x-5}\right|=x+5\)
c) \(\left|x^2-1\right|+\left|x\right|=1\)
d) \(\frac{3}{\left|x+3\right|-1}=\left|x+2\right|\)
e) \(\left|x+1\right|+\left|x-1\right|=1+\left|1-x^2\right|\)
g) \(\left|3-2x\right|-\left|x\right|=5\left(\left|2+3x\right|+x-2\right)\)