\(4x^2+64y^2\)
\(=4\cdot x^2+4\cdot16y^2\)
\(=4\left(x^2+16y^2\right)\)
\(4x^2+64y^2\\ =\left(2x\right)^2+\left(8y\right)^2\\ =4x^2+32xy+64y^2\)
\(4x^2+64y^2\)
\(=4\cdot x^2+4\cdot16y^2\)
\(=4\left(x^2+16y^2\right)\)
\(4x^2+64y^2\\ =\left(2x\right)^2+\left(8y\right)^2\\ =4x^2+32xy+64y^2\)
Tính
\(4x^2-12x-64y^2+9\)
Phân tích các đa tử sau thành nhân tử
a. 15x^2 – 5x^3
b. 8x^3 +4x^2y – y^3 – 2xy^2
c. x^8 + 64y^4
bài 3 ; áp dụng hằng đẳng thức để thực hiện phép chia
a, ( 4x mũ 2 + 12xy + 9y mũ 2 ) : ( 2x + 3y )
d, ( x mũ 2 + 6xy + 9y mũ 2 ) : ( x + 3y )
e, ( 64y mũ 3 - 27 ) : ( 4y - 3 )
Viết các đa thức sau thành tích:
1) 8z^3+27.
2) 9/25x^4-1/4
3) x^32-1
4) 4x^2+4x+1
5) x^2-20x+100
6) y^4-14y^2+49
7) 125x^3-64y^3
phân tích đa thức thành nhân tử
a, x4+64y4
b, 4x4+y4
c,(x+1).(x+2).(x+3).(x+4)-3
d, x4+x2+1
x^2+6x+9
10x-25-x^2
8x^3-1/8
1/25x^2-64y^2
Bài 1: Phân tích các đa thức sau thành nhân tử. 7) (xy + 4) mũ 2 – (2x + 2y) mũ 2 8) 81x mũ 2 – 64y mũ 2 9) (a mũ 2 + b mũ 2 + 5) mũ 2 - 4 (ab + 2) mũ 2 10) (x – 1) mũ 2 – (x + 1) mũ 2 11) 8x mũ 3 - 1/8 12) 1/25x mũ 2 - 64y mũ 2 13) x mũ 3 + 1/27
a.\(\frac{1}{25}\),x^2-64y^2
Thu gọn B=27x2-108x2y+144xy2 - 64y3
(2x2 -y)3 -64y3