Bài 1: Hàm số lượng giác

JP

1) Tìm TXĐ của các hàm số sau:
a) y= tan ( x - \(\frac{\Pi}{4}\) ) + cos2x
b) y= \(cos^3\frac{x}{x^2-1}\)
c) y= \(\frac{cosx+1}{x^2+1}\)
d) y= \(\frac{tanx}{x^2-x+2}\)
2) Xét tính chẵn lẻ của các hàm số sau:
a) f(x) = \(\frac{x+tanx}{x^2+1}\)
b) f(x) = \(\frac{5x.cos5x}{sin^2x+2}\)
c) f(x) = (2x-3). sin4x
d) f(x)= \(sin^42x+cos^4\left(2x-\frac{\Pi}{6}\right)\)

NL
11 tháng 8 2020 lúc 8:39

1. ĐKXĐ:

a.

\(cos\left(x-\frac{\pi}{4}\right)\ne0\)

\(\Leftrightarrow x-\frac{\pi}{4}\ne\frac{\pi}{2}+k\pi\)

\(\Leftrightarrow x\ne\frac{3\pi}{4}+k\pi\)

b.

\(x^2-1\ne0\Leftrightarrow x\ne\pm1\)

c.

Hàm xác định trên R

d.

\(cosx\ne0\Leftrightarrow x\ne\frac{\pi}{2}+k\pi\)

Bình luận (0)
NL
11 tháng 8 2020 lúc 8:43

2.

a. ĐKXĐ: \(x\ne\frac{\pi}{2}+k\pi\)

Miền xác định đối xứng

\(f\left(-x\right)=\frac{-x+tan\left(-x\right)}{\left(-x\right)^2+1}=\frac{-x-tanx}{x^2+1}=-\frac{x+tanx}{x^2+1}=-f\left(x\right)\)

Hàm lẻ

b. \(f\left(-x\right)=\frac{5\left(-x\right).cos\left(-5x\right)}{sin^2\left(-x\right)+2}=\frac{-5x.cos5x}{sin^2x+2}=-f\left(x\right)\)

Hàm lẻ

c. \(f\left(-x\right)=\left(-2x-3\right)sin\left(-4x\right)=\left(2x+3\right)sin4x\)

Hàm không chẵn không lẻ

d. \(f\left(-x\right)=sin^4\left(-2x\right)+cos^4\left(-2x-\frac{\pi}{6}\right)\)

\(=sin^42x+cos^4\left(2x+\frac{\pi}{6}\right)\)

Hàm ko chẵn ko lẻ

Bình luận (0)

Các câu hỏi tương tự
BT
Xem chi tiết
BT
Xem chi tiết
BT
Xem chi tiết
BT
Xem chi tiết
NL
Xem chi tiết
TT
Xem chi tiết
DV
Xem chi tiết
DN
Xem chi tiết
BT
Xem chi tiết