Môn học
Chủ đề / Chương
Bài học
Chủ đề
Nội dung lý thuyết
Các phiên bản khácKIỂM TRA 1 TIẾT
(Chương I: Chất-Nguyên tử-Phân tử)
Câu 1 Hãy chọn những từ ( cụm từ ) thích hợp điền vào chỗ trống :
“Đơn chất tạo nên từ một..................nên công thức hóa học chỉ gồm một, còn ..................tạo nên từ hai,ba...................nên công thức hóa học gồm hai, ba.............
Chỉ số ghi ở chân kí hiệu hóa học, bằng số ...................có trong một.......................”
Câu 2 Điền các giá trị còn trống vào bảng sau:
Tên chất |
Công thức hóa học |
Phân tử khối (Viết rõ biểu thức tính toán) |
Lưu huỳnh |
|
32 |
Khí nitơ |
N2 |
|
Nước |
H2O |
|
Canxi cacbonat |
|
40+ 12+ 16.3 = 100 |
Sắt (III) oxit |
Fe2O3 |
|
Axit sunfuric |
|
1.2+ 32+16.4 = 98 |
Natri hiđroxit |
NaOH |
|
Nhôm sunfat |
|
27+ (14+16.3).3 = 213 |
Câu 3 Xác định hóa trị của các nguyên tố, nhóm nguyên tố trong các hợp chất sau biết nguyên tố, nhóm nguyên tố luôn có hóa trị không đổi trong các hợp chất dưới đây: Na2O, NaCl, CaCl2, CaSO4, Al2(SO4)3, NaOH, Al(NO3)3.
Câu 4 Xác định công thức hoá học và tính phân tử khối của các hợp chất.
a) Hợp chất gồm canxin ( Ca ) có hoá trị II và nhóm photphat (PO4 ) có hoá trị III
b) Hợp chất tạo bởi X và Y. Biết rằng X tạo hợp chất với oxi có công thức là X2O có phân tử khối bằng 62; Y tạo hợp chất với hiđro có công thức là HY có phân tử khối bằng 36,5.
Câu 5 Một hợp chất gồm có nguyên tố R và nguyên tố oxi có công thức hoá học dạng RO3
a) Tính hoá trị của nguyên tố R
b) Biết rằng phân tử khối của RO3 gấp 2,5 lần phân tử khối của khí oxi. Tìm tên nguyên tố R, kí hiệu ?
( Cho biết : S =32, H = 1, Fe = 56, Al=27, Ba=137, P=31, Na=23, Cl=35,5, O = 16, Ca = 40, N =14 )