Bài 27: Bài thực hành 2: Tính chất hóa học của clo và hợp chất của clo

Nội dung lý thuyết

Các phiên bản khác
0
5 coin

BÀI TẬP ÔN TẬP KIỂM TRA CHƯƠNG HALOGEN

Dạng 1. Hoàn thành sơ đồ phản ứng

Câu 1: Viết các phương trình phản ứng xảy ra cho các sơ đồ sau:

a) HCl ® Cl2® FeCl3® NaCl ® HCl ® CuCl2® AgCl

b) KMnO4®Cl2®HCl ®FeCl3®AgCl® Cl2®Br2®I2®ZnI2 ®Zn(OH)2

c) MnO2 → Cl2 → KClO3 → KCl → HCl → Cl2 → Clorua vôi

Câu 2: Hãy biểu diễn sơ đồ biến đổi các chất sau bằng phương trình hoá học:

  1.             NaCl + H2SO4→ Khí (A) + (B)
  2.             (A) + MnO2→ Khí (C) + rắn (D) + (E)
  3.             (C) + NaBr → (F) + (G)
  4.             (F) + NaI → (H) + (I)
  5.             (G) + AgNO3→ (J) + (K)
  6.             (A) + NaOH → (G) + (E)

Câu 3: Xác định A, B, C, D và hoàn thành các phương trình phản ứng sau:

1.       MnO2 + (A) → MnCl2 + (B)↑ + (C)

2.       (B) + H2 → (A)

3.       (A) + (D) → FeCl2 + H2

4.       (B) + (D) → FeCl3

5.       (B) + (C) → (A) + HClO

DẠNG 2: NHẬN BIẾT - GIẢI THÍCH HIỆN TƯỢNG – ĐIỀU CHẾ

Câu 1: Nhận biết các dung dịch mất nhãn sau bằng phương pháp hoá học:

a) KOH, K2SO4 , KCl, K2SO4 , KNO3                        c) NaCl, HCl, KOH, NaNO3, HNO3, Ba(OH)2

b) HCl, NaOH, Ba(OH)2 , Na2SO4                              d) NaCl, NaBr, NaI, HCl, H2SO4, NaOH

Câu 2: Dùng phản ứng hoá học nhận biết các dung dịch sau:

a) CaCl2, NaNO3, HCl, HNO3, NaOH             d) NH4Cl, FeCl3, MgCl2, AlCl3

b) KCl, KNO3, K2SO4, K2CO3                                    e) Chất bột: KNO3, NaCl, BaSO4, ZnCO3

c) Chỉ dùng quì tím: Na2SO4, NaOH, HCl, Ba(OH)2

Câu 5: Giải thích các hiện tượng sau, viết phương trình phản ứng:

a) Cho luồng khí clo qua dung dịch kali bromua một thời gian dài.

b) Thêm dần dần nước clo vào dung dịch kali iotua có chứa sẵn một ít tinh bột.

c) Đưa ra ánh sáng ống nghiệm đựng bạc clorua có nhỏ thêm ít giọt dung dịch quỳ tím.

d) Sục khí lưu huỳnh đioxit vào dung dịch nước brom.

e) Tại sao có thể điều chế nước clo nhưng không thể điều chế nước flo?

Câu 6:

a) Từ MnO2, HCl đặc, Fe hãy viết các phương trình phản ứng điều chế Cl2, FeCl2 và FeCl3.

b) Từ muối ăn, nước và các thiết bị cần thiết, hãy viết các phương trình phản ứng điều chế Cl2 , HCl và nước Javel .

DẠNG 3: XÁC ĐỊNH TÊN KIM LOẠI, PHI KIM

Câu 1: Điện phân nóng chảy một muối 11,7g halogenua NaX người ta thu được 2,24 lít khí (đktc).

a) Xác định nguyên tố X  ?    

b) Tính thế tích khí HX thu được khi người ta cho X tác dụng với 4,48 lít H2 ở đktc ?

c) Tính tỷ lệ % các khí sau phản ứng ?

Câu 2: Cho một lượng đơn chất halogen tác dụng hết với magie thu được 19g magie halogenua. Cũng lượng đơn chất halogen đó tác dụng hết với nhôm tạo ra 17,8g nhôm halogenua. Xác định tên halogen trên.

Câu 3: Cho 4,8 g một kim loại R thuộc nhóm IIA tác dụng hết với dung dịch HCl, thu được 4,48 lít khí H2 (đktc).

a) Viết phương trình hóa học của phản ứng xảy ra và tính số mol hiđro thu được.

b)Xác định tên kim loại R.

c) Tính khối lượng muối khan thu được

Câu 4: Để hoà tan hoàn toàn 8,1g một kim loại thuộc nhóm IIIA cần dùng 450 ml dung dịch HCl 2M, thu được dung dịch A và V lít khí H2 (đktc).

a) Xác định nguyên tử khối của kim loại trên, cho biết tên của kim loại đó.

b) Tính giá trị V.

c) Tính nồng độ mol của dung dịch A, xem như thể tích dung dịch thay đổi không đáng kể.

Câu 5: Khi cho m (g) kim loại canxi tácdụng hoàn toàn với 17,92 lít khí X2 (đktc) thì thu được 88,8g muối halogenua.

a) Viết PTPƯ dạng tổng quát.

b) Xác định công thức chất khí X2 đã dùng.

c) Tính giá trị m.

Câu 6: Cho 10,8g kim loại hoá trị III tác dụng với clo tạo thành 53,4g muối.

a) Xác định tên kim loại.

b) Tính lượng mangan dioxit và thể tích dung dịch axit clohidric 37% (d = 1,19 g/ml) cần dùng để điều chế lượng clo trong phản ứng trên, biết hiệu suất của phản ứng điều chế clo là 80%.

Câu 7: Hòa tan 16 g oxit của kim loại R hóa trị III cần dùng 109,5 g dung dịch HCl 20%. Xác định tên R.

Câu 8: Hòa tan 15,3 g oxit của kim loại M hóa trị II vào một lượng dung dịch HCl 18,25% thu được 20,8 g muối. Xác định tên M và khối lượng dung dịch HCl đã dùng.

Câu 9: Hòa tan 27,6g muối R2CO3 vào một lượng dung dịch HCl 2M thu được 29,8 g muối. Xác định tên R và thể tích dung dịch HCl đã dùng.

Câu 10: Hòa tan hoàn toàn 1,7g hỗn hợp X gồm Zn và kim loại (A) ở phân nhóm chính nhóm 2 vào dung dịch axit HCl thu được 0,672 lít khí H2 (đktc). Mặt khác nếu hòa tan hết 1,9g (A) thì dùng không hết 200ml dd HCl 0,5M. Tìm tên A.

 

Dạng 4. Xác định 2 haogen liên tiếpbằng pp nguyên tử khối trung bình.

Câu 1: Cho 3,87 gam hỗn hợp muối natri của hai hologen liên tiếp tác dụng với dung dịch AgNO3 dư thu được 6,63g           kết tủa . Hai halogen kế tiếp là:

Câu 2: Cho dung dịch chứa 6,03 gam hỗn hợp gồm hai muối NaX và NaY (X, Y là hai nguyên tố có trong tự  nhiên, ở hai chu kì liên tiếp thuộc nhóm VIIA, số hiệu nguyên tử ZX < ZY) vào dung dịch AgNO3 (dư), thu  được 8,61 gam kết tủa. Phần trăm khối lượng của NaX trong hỗn hợp ban đầu là

Câu 3: Cho dung dịch chứa 10 gam hỗn hợp gồm hai muối KX và KY (X, Y là hai nguyên tố có trong tự  nhiên, ở hai chu kì liên tiếp thuộc nhóm VIIA, số hiệu nguyên tử ZX < ZY) vào dung dịch AgNO3 (dư), thu  được 14,35 gam kết tủa. Phần trăm khối lượng của KX trong hỗn hợp ban đầu là

Câu 4: Cho 16,15 gam dung dịch hỗn hợp hai muối NaX, NaY ( X, Y là hai halogen liên tiếp ) tác dụng với dung dịch AgNO3dư thu được 33,15 gam kết tủa trắng. X và Y lần lượt là:

Câu 5: Cho dung dịch chứa 10 gam hỗn hợp gồm hai muối NaX và NaY (X, Y là hai nguyên tố có trong tự  nhiên, ở hai chu kì liên tiếp thuộc nhóm VIIA, số hiệu nguyên tử ZX < ZY) vào dung dịch AgNO3 (dư), thu  được 7,175 gam kết tủa. Phần trăm khối lượng của NaX trong hỗn hợp ban đầu là

Câu 6: Cho 12,65 gam dung dịch hỗn hợp hai muối NaX, NaY ( X, Y là hai halogen liên tiếp ) tác dụng với dung dịch

            AgNO3 dư thu được 21,15 gam kết tủa trắng. X và Y lần lượt là:

Dạng 5. Tăng giảm khối lượng

Câu 1. Dẫn Cl2 vào 200 gam dung dịch KBr. Sau khi phản ứng hoàn toàn khối lượng muối tạo thành nhỏ hơn khối lượng muối ban đầu là 4,45 gam. Nồng độ phần trăm KBr trong dung dịch ban đầu.

Câu 2. Cho Cl2 tác dụng với 30,9 gam NaBr sau một thời gian thu được 26,45 gam muối X. Tính hiệu suất của phản ứng

Câu 3. Cho Cl2 dư tác dụng hoàn toàn với 50 gam hỗn hợp X ( gồm NaCl và KBr ) thu được 41,1 gam muối khan Y.

  Tính % khối lượng của muối NaCl có trong X ?

Câu 4. Cho Br2 dư qua 41,45 gam hỗn hợp A gồm ( NaCl, NaBr, NaI ) thu được 36,75 gam hỗn hợp muối B, tiếp tục cho Cl2  qua B thu được 23,4 gam hỗn hợp muối C.  % khối lượng muối NaBr trong A là?

Dạng 6. Bài tập hiệu suất

Câu 1. Nung 12,87 g NaCl với H2SO4 đặc, dư thu được bao nhiêu lít khí ở đktc và bao nhiêu gam muối Na2SO4, biết hiệu suất của phản ứng là H= 90%.

Câu 2. Cho 31,6 g KMnO4 tác dụng với dung dịch HCl dư sẽ thu được bao nhiêu lít Cl2 (ở đktc) nếu H của phản ứng là 75%.

Câu 3. Cho 26,1 g MnO2 tác dụng với dung dịch HCl dư thu được 6,048 lít Cl2 (ở đktc).Tính hiệu suất của phản ứng.

Câu 4. Cho 2,24 lít H2 tác dụng với 3,36 lít Cl2 thu được khí X. Cho X tác dụng với dung dịch AgNO3 dư thu được 11,48gam kết tủa trắng. Tính hiệu suất của phản ứng ?

Câu 5. Chi 1 lít (đktc) H2 tác dụng với 0,672 lít Cl2 (đktc) rồi hòa tan sản phẩm vào nước để được 20 gam dụng dịch A. Lấy 5 gam A tác dụng với dung dịch AgNO3 dư thu được 0,17 gam kết tủa. Tính hiệu suất phản ứng giữa H2 và Cl2 (giả sử Cl2 và H2 không tan trong nước).

Câu 6. Hỗn hợp 2,016 lít (đktc) khí A gồm H2 và Cl2 có tỉ khối hơi đối với heli là 8,1667. Nung A  thu được B.

            Sục B qua dung dịch AgNO3, thu được 8,16 gam kết tủa.

            a. Tính thành phần phần trăm theo thể tích các khí trong A.

            b. Tính thành phần phần trăm theo thể tích các khí trong B.

            c. Tính hiệu suất của phản ứng giữa H2 và Cl2.

Dạng 7. Bài tập Cl2 + ( NaOH, KOH )

Bài 1. Cho 0,896 lít Cl2 tác dụng với 200 ml dung dịch NaOH 1M ở t0 thường thu được dung dịch X. Tính CM của các chất trong dung dịch X ?

Bài 3. Cho hỗn hợp X gồm 0,1 mol Cl2 và 0,15 mol Br2 tác dụng với 200 ml dung dịch Y gồm NaOH 1M và KOH 1M.Phản ứng xảy ra ở nhiệt độ thường, tính khối lượng muối clorua thu được sau phản ứng ?

Bài 4. Cho 2,24 lít khí Cl2 (đktc) tác dụng với 100ml dung dịch X gồm NaOH 2M và Ca(OH)2 0,5M ở nhiệt độ thường. Tính khối lượng muối clorua thu được ?

    

Dạng 8. Bảo toàn e + BT khối lượng

Bài 1. Hòa tan 10,14 gam hỗn hợp Cu, Mg, Al bằng một lượng vừa đủ dung dịch HCl thu được 7,84 lít khí A (đktc) và 1,54gam chất rắn B, dung dịch C. Cô cạn dung dịch C thu được m gam muối, m có giá trị là:

Bài 2. Hòa tan hoàn toàn 20 gam hỗn hợp Mg, Al và Fe vào dung dịch axit HCl dư thấy có 11,2 lít khí thoát ra (đktc) và dung dịch X. Cô cạn dung dịch X thì khối lượng muối khan thu được là:

Bài 3. Hòa tan hết 38,60 gam hỗn hợp gồm Fe và kim loại M trong dung dịch HCl dư thấy thoát ra 14,56 lít H2 (đktc).

Khối lượng hỗn hợp muối clorua khan thu được là:

Bài 4. Cho 5,1 gam hỗn hợp Al, Zn và Mg tác dụng với dung dịch HCl dư thu được 2,8 lít khí (đktc). Cô cạn dung dịch thu được muối khan có khối lượng là:

Bài 5. Cho 8,3 gam hỗn hợp Al, Fe, Mg tác dụng hết với dung dịch HCl. Sau phản ứng khối lượng dung dịch HCl tăng thêm 7,8 gam. Khối lượng muối tạo ra trong dung dịch là:

Bài 6: 1,75 gam hỗn hợp gồm 3 kim loại Fe, Al, Zn tan hết trong dung dịch HCl thì thu được 1,12 khí (đktc) và dung dịch X. Cô cạn X thu được m gam muối. m có giá trị là:

Bµi 7. Cho mét l­îng halogen t¸c dông hÕt víi Mg ta ®­îc 19 gam magiehalogenua. Còng l­îng halogen ®ã t¸c dông hÕt   víi Al t¹o ra 17,8 gam nh«m halogenua . X¸c ®Þnh halogen ®ã .

Bài 8. Cho mét l­îng X2 t¸c dông võa ®ñ víi kim läai M hãa trÞ I , ng­êi ta thu ®­îc 4,12 gam h.chÊt A. Còng l­îng X2 ®ã t¸c dông hÕt víi Al ta ®­îc 3,56 gam h.chÊt B.  Cßn nÕu cho l­îng M trªn t¸c dông l­u huúnh th× thu  ®­îc 1,56 gam h.chÊt C. H·y x¸c ®Þnh X2 ,A, B,  C vµ M ?

Bài 9. Cho 23,1 gam hỗn hợp X ( gồm Cl2 và Br2 ) có tỉ lệ mol 1:1 tác dụng vừa đủ với 8,85gam hỗn hợp Y ( Fe và Zn) Tính % khối lượng của Fe trong Y ?

Bài 10. Cho 6,72 lít hỗn hợp X ( O2 và Cl­2 ) có tỉ khối so với H2 là 22,5 tác dụng vừa đủ với hỗn hợp Y ( Al và Mg ) thu   được 23,7  gam hh  clorua vµ oxit cña hai kim lo¹i . TÝnh % vÒ K.l­îng c¸c chÊt trong X vµ Y .

Bài 11. Cho 11,2 lít hh khí gồm Cl2 và O2 ở đktc tác dụng vừa hết với 16,98g hh gồm Mg và Al tạo ra 42,34g hh muối clorua và oxit của 2 kim loại đó.

a)      Tính thành phần % về thể tích của từng chất trong hh A.

b)      Tính thành phần % của mỗi chất trong B.

 

BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM TỔNG HỢP CHƯƠNG HALOGEN

 

Câu 1: Trong phản ứng hóa học Cl2 + 2NaOH→NaCl + NaClO + H2O Clo có thể là:

      A. Chất  khử                                                                       B. Chất oxi hóa

C. Không là chất oxi hóa cũng không là chất khử             D. Vừa là chất oxi hóa vừa là chất khử.

Câu 2: Cho khí clo vào nước được dung dịch có màu vàng nhạt.Trong nước clo có chứa:

      A. Cl2,H2O             B.HCl,HClO     C. HCl,HClO, H2O        D. HCl,HClO, H2O,Cl2

Câu 3: Những nguyên tử nhóm nào có cấu hình electron lớp ngoài cùng ns2np5:

      A. Nhóm cacbon     B. Nhóm halogen.         C. Nhóm nitơ                D. Nhóm oxi

Câu 4: Lọ đựng chất nào sau đây có màu vàng lục?

      A. Khí flo               B. Khí nitơ                    C. Khí clo                     D. Hơi Brom

Câu 5: Các nguyên tố nhóm halogen điều có:

      A. 1e lớp ngoài cùng            B. 7e lớp ngoài cùng      C. 6e lớp ngoài cùng     D. 3e lớp ngoài cùng

Câu 6: Các nguyên tố nhóm VIIA sau đây, nguyên tố nào không có đồng vị bền trong tự nhiên:

      A. Clo                                B. Brom                       C. Iot                            D. Atatin

Câu 7: Đặc điểm nào sau đây là đặc điểm chung của nhóm halogen:

A. Ở điều kiện thường là chất khí.                      B. Có tính oxi hóa mạnh

C. Vừa có tính oxi hóa vừa có tính khử   D. Tác dụng được với nước.

Câu 8: Tính chất nào sau đây không phải là tính chất chung của nhóm halogen:

A. Nguyên tử chỉ có khả năng thu thêm 1e.

B. Tác dụng được với hidrô tạo thành hợp chất có liên kết cộng hóa trị có cực.

C. Có số oxi -1 trong mọi hợp chất

D. Lớp ngoài cùng có 7e

Câu 9: Ở điều kiện phòng thí nghiệm, đơn chất nào có cấu tạo mạng tinh thể phân tử?

      A. Brom                 B. Flo                           C. Clo                           D. Iot

Câu 10: Nguyên tử có tổng số hạt proton và nơtron là:

      A. 9                                    B. 19                            C. 29                            D. 10

Câu 11: Chất có nhiệt độ nóng chảy và nhiệt độ sôi cao nhất trong 4 đơn chất F2, Cl2, Br2, I2 là:

      A. F2                                  B. Cl2                           C. Br2                           D. I2

Câu 12: Trong các phản ứng hóa học, để chuyển thành anion, nguyên tử của các nguyên tố nhóm halogen đã nhường hay nhận bao nhiêu electron?

      A. Nhận thêm 1e                             B. Nhường đi 1e

      C. Nhận thêm 7e                             D. Nhường đi 7e

Câu 13: Phản ứng của khí clo với hidro xảy ra ở điều kiện nào sau đây?

A. Nhiệt độ thấp dưới 00C         B. Ở nhiệt độ thường (250C),trong bóng tối

C. Trong bóng tối                      D. Có ánh sáng

Câu 14: Clo không phản ứng với chất nào sau đây:

      A. NaOH               B. NaCl                        C. Ca(OH)2                  D. NaBr

Câu 15: Trong phản ứng: Cl2  +   H2O  → HCl  + HClO. Phát biểu nào sau đây là đúng?

A. Clo chỉ đóng vai trò là chất oxi hóa.

B. Clo chỉ đóng vai trò là chất khử.

C. Clo vừa đóng vai trò là chất oxi hóa vừa đống vai trò là chất khử.

D. Nước đóng vai trò là chất khử.

Câu 16: Trong hợp chất số oxi hóa phổ biến của clo là:

      A. -1,0,+1,+3,+5,+7                                      B. -1,+1,+3,+5,+7

      C. +1,+3,+5,+7                                            D. +7,+3,+5,+1,0,-1

Câu 17: Trong nhóm halogen khả năng oxi hóa của các chất luôn:

A. Tăng dần từ flo đến iot                      B. Giảm dần từ flo đến iot

C. Tăng dần từ flo đến iot trừ flo            D. Giảm dần từ flo đến iot trừ flo.

Câu 18: Phân tử của các đơn chất halogen có kiểu liên kết:

       A. Cộng hóa trị có cực                   B. Ion                          

 C. Tinh thể                                           D. Cộng hóa trị không cực

Câu19: Để điều chế clo trong phòng thí nghiệm, cần dùng các hóa chất:

A. NaCl và nước           B. MnO2 và dung dịch HCl đặc

C. KMnO4 và NaCl       D. Dung dịch H2SO4 đặc và tinh thể NaCl

Câu 20: Chất nào sau đây dùng để diệt khuẩn và tẩy màu:

      A. oxi                                 B. nitơ                          C. clo                           D. cacbondioxit

Câu 21: Nước clo có tính tẩy màu vì các đặc điểm sau:

A. Clo tác dụng với nước tạo nên axit HClO có tính oxi hóa mạnh.           B. Clo hấp thụ được màu

C. Clo tác dụng với nước tạo nên axit HCl có tính tẩy màu                                   D. Tất cả điều đúng

Câu 22: Một trong những nguyên tố nào sau đây không tác dụng với Clo?

      A. Cacbon              B. Đồng                        C. Sắt                           D. Hidro

Câu 23: Hổn hợp khí nào có thể cùng tồn tại(không có phản ứng xảy ra)?

      A. Khí H2S và khí Clo                     B. Khí Hidro và khí Clo

      C. Khí NH3 và khí Clo                     D. Khí O2 và khí Clo

Câu 24: Phản ứng nào sau đây không điều chế được khí Clo:

A. Dùng MnO2 oxi hóa HCl                   B. Dùng KMnO4 oxi hóa HCl

C. Dùng K2SO4 oxi hóa HCl                  D. Dùng K2Cr2O7 oxi hóa HCl.

Câu 25: Phản ứng dùng để chứng minh tính oxi hóa giảm dần từ F2 đến I2 là cho các halogen tác dụng với:

      A. H2O                   B. H2                           

C. Cho halogen đứng trứơc đẩy halogen đứng sau ra khỏi dung dịch muối.           

D. C và B

Câu 26: Khi sục khí clo đi qua dung dịch Na2CO3 thì:

A. Tạo kết tủa                                       B. Không có hiện tượng gì

C. Tạo khí màu vàng lục                        D. Tạo khí không màu bay ra.

Câu 27: Theo dãy F2-Cl2-Br2-I2 thì:

A. Tính oxi hóa tăng dần, tính khử giảm dần                    B. Tính oxi hóa giảm dần, tính khử tăng dần

C. Tính oxi hóa giảm dần, tính khử giảm dần        D. Tính oxi hóa tăng dần, tính khử tăng dần

Câu 28:Cho hai khí với tỉ lệ 1:1 ra ngoài ánh sáng mặt trời thì có hiện tượng nổ, hai khí đó là:

      A. N2 và H2                        B. H2 và Br2                 C. Cl2 và H2                  D. H2S và Cl2

Câu 29: Dẩn khí clo qua dung dịch FeCl2, nhận thấy dung dịch từ màu lục nhạt chuyển sang màu nâu. Phản ứng này thuộc loại phản ứng :

A. Phản ứng thế                                    B. Phản ứng oxi hóa khử

C. Phản ứng trung hòa               D. Phản ứng phân hủy

Câu 30: Trong số các hợp chất hidro halogenua, hợp chất có tính khử mạnh nhất là:

      A. HCl                               B. HBr                         C. HF                           D. HI

Câu 31: Cho phưong trình hóa học:         2HI   +   2FeCl3     2FeCl2   +   I2  +   2HCl    Cho biết:

A. HI là chất oxi hóa                             B. HI là chất khử

C. FeCl3 là chất khử                              D. HI vừa là chất oxi hóa vừa là chất khử

Câu 32:Trong số những axit halogenhidric, chất nào có tính axit mạnh nhất?

      A. HCl                               B. HBr                         C. HF                           D. HI

Câu 33: Trong số những ion sau đây ion nào dễ bị oxi hóa nhất ?

      A. Br-                                 B. I-                              C. Cl-                            D. F-

Câu 34: Cho phương trình :

      6FeSO2  +   KClO3   +   3H2SO­­4     3Fe2(SO4)3  + KCl  +  3H2O

      Vai trò các chất tham gia phản ứng là:

      A. FeSO4 là chất oxi hóa                             B. KClO3 là chất oxi hóa

      C. KClO3 là chất khử                                  D. H2SO­­4 là chất oxi hóa

Câu 35: Cho phương trình hóa học:         KI  +   KIO3   +   3H2SO­­4     3K2SO4  + 3I2  +  3H2O

        Câu nào sau đây không đúng với tính chất các chất?

A. KI là chất khử, KIO3 là chất oxi hóa              B. KI là chất bị oxi hóa, KIO3 là chất bị khử

C. KI bị oxi hóa thành I2, KIO3 bị khử thành I2     D. KI là chất oxi hóa, KIO3 là chất khử

Câu 36: Dãy các axit halogenhidric được xếp theo chiều tăng dần tính axit là:

      A. HI<HBr<HF<HCl                      B. HF<HCl<HBr<HI

      C. HI<HF<HCl<HBr                      D. HI< HCl<HBr <HF

Câu 37: Muối NaBr có lẩn một lượng nhỏ NaI. Để chứng minh có NaI trong muối người ta dùng:

      A. dung dịch AgNO3                       B. quỳ tím

      C. Cl2 và hồ tinh bột                        D. dung dịch Ba(NO3)2

Câu 38: Nguyên tắc điều chế flo là:

      A. Cho dung dịch HF tác dụng với chất oxi hóa mạnh

      B. Điện phân hổn hợp KF và HF nóng chảy

      C. Nhiệt phân các hổn hợp chứa flo

      D. Cho muối florua(F-)tác dụng với chất oxi hóa

Câu 39: Theo dãy: HF-HCl-HBr-HI thì:

      A. Tính axit giảm , tính khử tăng.      B. Tính axit tăng, tính khử giảm

      C. Tính axit tăng, tính khử tăng         D. Tính axit giảm, tính khử giảm

Câu 40: Cho sơ đồ:        X → Y → nước Gia-ven.          Các chất X, Y không thể lần lượt là:

      A. NaCl và Cl2                    B. Cl2 và NaCl

        C. Na và NaOH                  D. Cl2 và HCl

Câu 41: Hiện tượng “bốc khói” của HCl đặc trong không khí ẩm là do:

A. HCl bị oxi hóa bởi oxi không khí                                            

B. Axit HCl khi bay hơi có màu trắng

C. Khí HCl dể bay hơi,hút ẩm tạo ra các giọt nhỏ axit HCl          

D. Dung dịch HCl có tính axit mạnh

Câu 42: Cho sơ đồ:                    Cl2 → X→ nước Gia-ven.          Chất X là:

      A. NaCl                  B. HCl                          C. HClO                       D. NaClO3

Câu 43: Cho hh các chất khí: Cl2, Br2, CO2, N2, I2, H2, HCl đi chậm qua dd nước vôi trong dư. Chất khí bị giữ lại trong bình là:

A. Cl2, Br2, CO2, N2, I2, H2, HCl            B. Cl2, Br2, CO2, H2, HCl

C.Cl2, Br2, CO2, I2, HCl             D. Cl2, Br2, CO2, N2, I2

Câu 44: Khí HCl tan nhiều trong nước vì:

      A. HCl có tính khử mạnh                 B. HCl nặng hơn nước

      C. HCl là phân tử phân cực mạnh     D. Dung dịch HCl có tính axit mạnh

Câu 45: Một mol chất nào sau đây khi tác dụng với HCl cho lượng clo lớn nhất?

      A. MnO2                B. KMnO4                    C. KClO3                      D. CaOCl2

Câu 46: Trong phản ứng: Cl2  + H2O    HCl  +  HClO

Phát biểu nào sau đây đúng đối với các nguyên tử clo?

      A. Clo bị oxi hóa                                         B. Clo bị khử

      C. Clo không bị oxi hóa cũng không bị khử    D. Clo vừa bị oxi hóa vừa bị khử

Câu 47: Trong phản ứng: 3Cl2  + 6KOH    5KCl  +  KClO3  +   3H2O

      Clo đóng vai trò nào sau đây?

      A. Là chất khử                                            B. Không là chất oxi hóa cũng không là chất khử

      C. Vừa là chất oxi hóa vừa là chất khử         D. Là chất oxi hóa

Câu 48: Tỉ khối của clo so với flo là giá trị nào sau đây?

      A. 0,53                               B. 1,78                          C. 1,87                          D. 2,3

Câu 49: Tỉ khối của clo so với không khí là giá trị nào sau đây?

      A. 0,82                               B. 1,22                          C. 2,448                        D. 2,1

Câu 50: Kim loại nào sau đây tác dụng với HCl loãng và tác dụng với clo cho cùng loại muối?

      A. Fe                                  B. Ag                           C. Cu                           D. Zn

Câu 51: Kim loại nào sau đây tác dụng với HCl loãng và tác dụng với clo cho cùng loại muối?

      A. Mg                                B. Au                           C. Cu                           D. Fe

Câu 52: Clorua vôi là muối của kim loại canxi với hai loại gốc axit là clorua Cl- và hipoclorit ClO-. Vậy clorua vôi gọi là muối gì?

      A. Muối trung hòa                           B. Muối của hai axit

      C. Muối kép                                                D. Muối hỗn tạp

Câu 53: Nước Gia-ven là hỗn hợp các chất nào sau đây?

      A. NaCl, NaClO, H2O                     B. HCl, HClO, H2O

C. NaCl. NaClO3, H2O              D. NaCl NaClO4, H2O

Câu 54: Dung dịch axit nào sau đây không thể chứa trong bình thủy tinh?

      A. HCl                               B. HF                           C. HBr                         D. HI

Câu 55: Flo không tác dụng trực tiếp với chất nào sau đây?

      A. khí H2                B. hơi nước                   C. khí O2                      D. kim loại Cu

Câu 56: Brom bị lẩn tạp chất là clo. Để thu được Brom tinh khiết cần làm cách nào sau đây?

      A. Dẫn hỗn hợp đi qua dung dịch H2SO4 loãng          B. Dẫn hỗn hợp đi qua nước

      C. Dẫn hỗn hợp đi qua dung dịch NaBr        D. Dẫn hỗn hợp đi qua dung dịch NaI

Câu 57: Brom và Iot có nhiều số oxi hóa như clo là do nguyên nhân nào sau đây?

      A. Nguyên tử Brom và Iot còn obitan nd trống

      B. Nguyên tử Brom và Iot có nhiều electron lớp ngoài cùng

      C. Nguyên tử Brom và Iot là những chất oxi hóa mạnh nên phản ứng theo nhiều kiểu khác nhau

      D. Cả A, B, C

Câu 58: Khi cho dung dịch AgNO3 vào dung dịch nào sau đây sẽ thu được màu đậm hơn?

      A HF                                  B. HCl                          C. HBr                         D. HI

Câu 59: Phản ứng nào sau đây không xẩy ra?

      A. H2O  +  F2                             B. KBr  +  Cl2 

      C. KBr  +  I2                             D. KI   +  Br2           

Câu 60: Chất nào sau đây chỉ có tính oxi hóa không có tính khử?

      A. Brom                 B. Flo                           C. Clo                           D. Iot

Câu 61: Dùng loại bình nào sau đây để đựng dung dịch HF?

      A. Bình nhựa ( chất dẻo)                 B. Bình thủy tinh không màu

      C. Bình thủy tinh màu nâu                D. Bình thủy tinh màu xanh

Câu 62: Trường hợp nào sau đây không xẩy ra phản ứng?

A. NaCl  +   AgNO3             B. NaI  +  AgNO3

C. NaF  +   AgNO3                           D. NaBr  +   AgNO3 

Câu 63: Điện phân dung dịch NaCl không có màng ngăn thu được:

      A. Cl2  và H2                                   B. H2 và nước Gia-ven

      C. Chỉ có Cl2                                   D. Dung dịch NaOH

Câu 64: Số liên kết cộng hóa trị tối đa có thể tạo ra bởi nguyên tử có cấu hình electron lớp ngoài cùng là 3s23p5 là:

      A. 5                                    B. 3                              C. 2                              D. 7

Câu 65: Sục một lượng khí clo vừa đủ vào dung dịch chứa hỗn hợp NaI và NaBr chất được giải phóng là:

      A. Cl2 và Br2                      B. I2                                       C. Br2                           D. I2 và Br2

Câu 66: Khí HCl có thể điều chế bằng cách cho muối natriclrua tác dụng với chất nào sau đây?

      A. NaOH               B. H2SO4 đ                   C. H2SO4 loãng             D. H2O

Câu 67: Đầu que diêm có chứa S, C, P, KClO3. vai trò của KClO3 là:

A. Làm chất độn để giảm giá thành sản phẩm B. Làm chất kết dính

C. Cung cấp oxi để đốt cháy S, C, P         D. Làm ma sát giữa đầu que diêm với vỏ bao diêm

Câu 68: Sắt tác dụng với chất nào sau đây cho muối sắt (III) clorua?

      A. HCl                               B. NaCl                        C. CuCl2                              D. Cl2

Câu 69: Cho clo tác dụng với chất nào sau đây cho ra muối sắt (III) clorua?

      A. FeCl2                 B. Fe2O3                       C. FeO                         D. Fe3O4

Câu 70: Trong các phản ứng dưới đây phản ứng nào chứng tỏ nguyên tố clo vừa có tính oxi hóa vừa có tính khử?

      A. Cl2  +   2H2O  +  SO2    2HCl  +   H2SO4

      B. Cl2  +   H2O       HCl  +   HClO

      C. 2Cl2  +   2H2O      4HCl  +  O2

      D. Cl2   +   H2     2HCl

Câu 71: Muốn điều chế axit clohiric từ khí hidro clorua ta có thể dùng phương pháp nào sau đây?

      A. Oxi hóa khí này bằng MnO2           B. Cho khí này hòa tan vào trong nước

      C. Oxi hóa khí này bằng KMnO4      D. Cho khí này tác dụng với HCl đặc

Câu 72: Dãy nào sau đây gồm các axit phản ứng được với Zn tạo ra khí hidro?

      A. HCl, H2SO4 (đặc, nóng)                          B. HNO3, H2SO4 (loãng)

      C. HCl, H2SO4 (loãng)                                 D. HCl, HNO3

Câu 73: Dãy các chất nào sau đây phản ứng được với axit HCl?

      A. AgNO3, CuO, Ba(OH)2, Zn                    B. Cu, CuO, NaOH, CO2

      C. CO2, Na2O, NaOH, NaBr                                   D. NaF, CaO, SO2, Fe

Câu 74: Các phương trình nào sau đây có thể xảy ra phản ứng?

      A. NaCl  +  KNO3                                             B. CuS  +  HCl 

      C. BaCl2  +   HNO3                                 D. Cu(OH)2  +  HCl 

Câu 75: Có thể dùng chất nào trong số các chất sau đây để làm thuốc thử nhận biết ra hợp chất halogenua trong dung dịch?

      A. Ca(NO3)2                       B. Cu(NO3)2                 C. AgNO3                           D. Cu(OH)2

Câu 76: Dung dịch axit HCl thể hiện tính khử khi tác dụng với dãy các chất oxi hóa nào dưới đây?

      A. KMnO4, Cl2, CaOCl2                  B. K2Cr2O7, KMnO4, MnO2                             

        C. MnO2, KClO3, NaCl                   D. K2Cr2O7, KMnO4, H2SO4

Câu 77: Clorua vôi có công thức là:

      A. CaCl2                 B. CaOCl                     C. Ca(OCl)2                  D. CaOCl2

Câu 78: Điều chế clorua vôi bằng cách đun nóng nhẹ (ở 300C)

      A. Ca(OH)2 với Cl2 B. Ca(OH)2 với HCl      C. CaO với HCl            D. CaO với Cl2

Câu 79: Clorua vôi được sử dụng nhiều hơn nước Gia-ven là do:

      A. Clorua vôi rẻ tiền hơn                              B. Clorua vôi có hàm lượng hipoclorit cao hơn

      C. Clorua vôi dể chuyên chở và dể vận chuyển         D. Cả A, B, C

Câu 80: Hãy chỉ ra phương trình hóa học sai trong các phương trình hóa học sau:

      A. F2  + H2O  → HF  + HFO                      B. Cl2  +  H2O  → HCl  +  HClO

      C. Br2  +  H2O    HBr  +  HBrO  D. I2  +   H2O 

Câu 81: Trong muối natriclorua có lẩn tạp chất natri iotua. Để loại bỏ tạp chất đó người ta cho muối đó vào:

      A. Nước, cô cạn và đun nóng                                  B. Nước, cô cạn

      C. Lượng dư nước clo, cô cạn, đun nóng       D. Nước clo, đun nóng

Câu 82: Muối bạc halogenua tan trong nước là muối nào sau đây?

      A. AgCl                  B. AgI                          C. AgBr                       D. AgF

Câu 83: Có ba bình không ghi nhãn, mỗi bình chứa một trong các dung dịch NaCl, NaBr, NaI. Dùng cặp thuốc thử nào sau đây để xác định dung dịch chứa trong mỗi bình?

      A. Dd clo, dd iot                                          B. Dd brom, dd iot

      C. Dd clo, hồ tinh bột                                   D. Dd brom, hồ tinh bột.

Câu 84: Hidrohalogenua kém bền với nhiệt nhất là

A. HF                           B. HI                            C. HBr                         D. HCl

Câu 85:Trong các tính chất sau, tính chất nào không phải của khí hidroclorua

A. Làm đổi màu quì tím ẩm        B. Tác dụng với CaCO3 giải phóng khí CO2

C. Tác dụng với khí NH3               D. Tan nhiều trong nước

Câu 86: Các halogen hoạt động hóa học mạnh là do

A. Phân tử có 1 liên kết cộng hóa trị                   B. Có độ âm điện lớn

C. Năng lượng liên kết phân tử không lớn            D. Bán kính nguyên tử nhỏ

Câu 87: Chọn thuốc thử để nhận biết ion clorua

A. AgBr                       B. AgNO3                    C. Ag2SO4                    D. Ca(NO3)2

Câu 88:Chọn câu sai trong các câu sau:

A. Khí hidroclorua khô không tác dụng với CaCO3 giải phóng khí CO2

B. Clo tác dụng trực tiếp với oxi tạo ra các oxit

C. Flo là nguyên tố có độ âm điện lớn nhất

D. Clorua vôi có tính oxi hóa mạnh

Câu 89: Cho mẩu đá vôi vào dd HCl có hiện tượng:

A. Có khí mùi khai thóat ra                                B. Có kết tủa trắng

C. Có khí không màu thóat ra                 D. Có khí màu vàng thoát ra

Câu 90: Cho một ít bột đồng II oxit vào dd HCl, hiện tượng xảy ra là

A. Đồng oxit tan tạo thành dd không màu            B. Đồng II oxit chuyển thành màu đỏ

C. Đồng II oxit tan ra và có khí thoát ra  D. Đồng II oxit tan ra và dd có màu xanh

Câu 91:Các halogen và hợp chất của chúng có nhiều ứng dụng:

1. Khắc chử lên thủy tinh                       2. Dd của nó trong cồn làm chất cầm máu, sát trùng

3. Diệt trùng nước sinh hoạt                   4. Chế thuốc hóa học bảo vệ thực vật

5. Tráng phim ảnh                                 6. Trộn vào muối ăn

7. Sản xuất phân bón                             8. Chất tẩy uế trong bệnh viện

Các ứng dụng của clo và hợp chất của clo là

A. 1,2,3             B. 4,5,6             C. 3,4,8             D. 5,6,7

Câu 92: Khi cho khí clo tác dụng với dung dịch kiềm nóng sẽ thu được

A. Muối clorua                          B. Muối hipoclorit

C. Muối clorua muối hipoclorit    D. Muối clorua và muối clorat

Câu 93:Có 4 lọ mất nhãn X,Y,Z,T mỗi lọ chứa một trong các dd sau: KI, HI, AgNO3, Na2CO3      

Biết rằng:          -Nếu cho X tác dụng với chất còn lại thì thu được kết tủa

            -Y tạo được kết tủa với 3 chất còn lại

            -Z tạo được kết tủa trắng và một chất khí với các chất còn lại

            -T tạo được một chất khí và kết tủa vàng với chất còn lại

Vậy X,Y,Z,T lần lượt là

A. KI, AgNO3,HI,  Na2CO3         B. KI, AgNO3, Na2CO3, HI

C. KI, HI, AgNO3, Na2CO3         D. KI, Na2CO3 ,HI, AgNO3

Câu 94: Có 5 lọ chứa lần lượt các hóa chất: dd KOH, dd HCl, dd HNO3, dd K2SO4, dd BaCl2. Để nhận biết các hóa chất trên ta dùng

A. Qùi tím và dd AgNO3                       B. dd AgNO3

C. Phenoltalein và dd AgNO3                 D. dd H2SO4 và Ba(NO3)2

Câu 95: Hãy phân biệt các dung dịch: HCl, HBr, HI, HF, KOH,AgNO3. Thuốc thử dùng nhận biết các dd tren là

A. quì tím                      B. dd AgNO3                C. dd BaCl2                  D. dd AgNO3

Câu 96:Có bao nhiêu phương trình phản ứng xảy ra khi cho lần lượt các chất trong nhóm A {HCl, Cl2}  tác dụng với lần lượt các chất trong nhóm B {Cu, AgNO3 , NaOH, CaCO3}.

A. 3                              B. 4                              C. 5                              D. 6

Câu 97: Tại sao ta có thể điều chế HF, HCl từ muối tương ứng và axít H2SO4 đậm đặc mà không điều chế được HBr, HI bằng cách này.

A. Do HBr,HI có tính khử mạnh            B. Do HBr, HI có tính oxi hóa mạnh

C. Do HBr,HI là axit mạnh                    D. Do một nguyên nhân khác

Câu 98: Cho các phương trình

a)  A1  +  H2SO4  =  B1  +  Na2SO4       b)  B1  +  CuO  =  B2  +  H2O

c)  B2  +  CuSO4  =  B3  +  BaSO4        d)  B3  +  AgNO3  =  B4  +  HNO3

Hỏi chất B4 là gì?

A. CuCl2                      B. AgOH                      C. AgCl                        D. AgI

Câu 99: Axit HCl có thể tác dụng các chất sau đây có bao nhiêu  phản ứng xảy ra: Al, Mg(OH)2 , Na2SO4 , FeS, Fe2O3 , K2O, CaCO3 , Mg(NO3)2 ?

A. 6                              B.4                               C.5                               D.7

Câu 100: Cho Cl2 gặp lần lượt các chất sau: Khí H2S, dung dịch H2S, NaBr, HI, CaF2, Al, Cu, Fe, NH3 ,dung dịch Na2SO3, dung dịch KOH. Có bao nhiêu phản ứng xảy ra?

A. 10                            B.9                               C.8                               D.7

Câu 101: Khoáng vật xinvinit có công thức

A. KCl.MgCl2.6H2O     B. NaCl.KCl                 C. CaF2                        D. Na3AlF6

BÀI TẬP

Câu 102:Cho 10,5g NaI vào 50ml dd nước Brom 0,5M.Khối lượng NaBr thu được là:

      A. 3,45g                  B. 4,67g                        C. 5,15g                        D. 8,75g

Câu 103:Thu được bao nhiêu mol khí clo khi cho 0,2 mol KClO3 tác dụng với dung dịch HCl đặc, dư.

      A. 0,3mol                B. 0,4 mol                     C. 0,5 mol                     D. 0,6mol

Câu 104:Đổ dung dịch chứa 40g KOH vào dd chứa 40g HCl.Nhúng giấy quì vào dd thu được thì quì tím chuyển sang?

      A. Đỏ                                 B. Xanh                        C. Tím              D. Mất màu

Câu 105:Cần lấy bao nhiêu gam NaCl cho tác dụng với H2SO4 đặc để được 50g dd HCl 14,6%?

      A. 18,1g                  B. 17,1g                        C.11,7g             D. 16,1g

Câu 106: Hòa tan 2,24 lít khí HCl(đktc) vào 46,35g nước thu được dd HCl có nông độ là:

      A. 73%                   B. 7,3%                        C. 7%                           D. 5%

Câu 107: Cho 0,012 mol Fe và 0,02 mol Cl2 phản ứng với nhau. Khối lượng muối clorua thu được là:

      A. 4,34g                  B. 1,95g                        C. 3,9g              D. 2,17g

Câu 108: Cho 15,8 gam KMnO4 tác dụng hoàn toàn với HCl đặc, dư.Thể tích khí thu được ở(đktc) là:

      A. 5,6 lít                  B. 3,36 lít                      C. 2,24 lít                      D. 1,12 lít

Câu 109:Khi clo hóa 3g hỗn hợp Cu và Fe cần 1,4 lít Clo (đktc).Thành phần % khối lượng đồng trong hỗn hợp đầu là:

      A. 46,6%                B. 53,3%                      C. 55,6%                      D. 44,5%

Câu 110: Trộn lẫn 200ml dd HCl 2M với 300ml dd HCl 4M.Nồng độ mol/lít của dd thu được là:

A. 2,1M                        B. 2,2M                        C. 1,2M                        D. 3,2M

Câu 111:Cho 1,84 lít hidroclorua (đktc) qua 50ml dd AgNO3 8% và d=1,1g/ml.Nồng độ chất tan HNO3 trong dd thu được là bao nhiêu?

      A. 8%                                B. 6%                           C. 3%                           D. 2%

Câu 112: Cho 1gam hỗn hợp Al, Al2O3, FeO, Fe2O3 tác dụng với HCl dư thu được 0,224 lít khí.Tính % khối lượng của Al trong hh đầu?

A. 18%             B. 27%             C. 54%             D. 25%

Câu 113: Cho 1,1 gam hh nhôm và sắt tác dụng hết với HCl thu được 0,896 lít khí ở đktc.

Tính % khối lượng của nhôm trong hh đầu:

A. 49,09%                    B. 49%             C. 51%             D. 50,91%

Câu 114: Cho Zn tác dụng hết với HCl dư thu được 1 gam hidro. Khối lượng Zn đã dùng là

A. 65g                          B. 6,5g                          C. 32,5g                        D. 21,12g

Câu 115:Cần bao nhiêu gam clo tác dụng vơi dd KI để tạo nên 2,54 gam I2?

      A. 7,1g                   B. 0,355g                      C. 0,71g                        D. 3,55g

Câu 116:Cho 1,53gam hỗn hợp Mg, Fe, Zn vào dd HCl dư thấy thoát ra 0,448 lít khí ở đktc.Cô cạn dd sau phản ứng thì thu được chất rắn có khối lượng:

      A. 2,95g                  B. 3,9g              C. 2,24g                        D. 1,85g

Câu 117:Cho hỗn hợp ACO3 và BCO3 tan trong dd HCl vừa đủ tạo ra 0,2 mol khí.Số mol HCl đã dùng là:

      A. 0,2mol                B. 0,1mol                      C. 0,15mol                    D. 0,4mol

Câu 118:Cho 1,03g muối natri halogenua (NaX) tác dụng với dung dịch AgNO3 dư thì thu được một kết tủa. Kết tủa này sau khi phân hủy hoàn toàn cho 1,08 gam Ag là:

      A. Iot                                 B. Brom                       C. Clo                           D. Flo

Câu 119: Cho hỗn hợp MgCO3 và CaCO3 tan hết trong dd HCl vừa đủ tạo ra 2,24 lít khí(đktc).Tổng số mol của hai chất trong hỗn hợp đầu là:

      A. 0,15mol              B. 0,1mol                      C. 0,2mol                      D. 0,25mol

Câu 120: Hòa tan hoàn toàn 12,8g hỗn hợp Fe và FeO bằng dung dịch HCl 0,1M vừa đủ, thu được 2,24 lít khí(đktc).Thể tích dd HCl đã dùng là:

      A. 14,2 lít                B. 4 lít                          C. 4,2 lít                        D. 2 lít

Câu 121:Cho m gam hh gồm các kim loại Fe, Ag, Ca, Mg tác dụng với HCl dư sau phản ứng ta thu được 0,18m gam chất rắn không tan. % khối lương Ag trong hh đầu là

A. 18%             B. 88%             C. 82%             D. 1,8%

Câu 122: Hòa tan hoàn toàn 10gam hỗn hợp hai muối cacbonat kim loại hóa trị II bằng dd HCl dư ta thu được dung dịch A và 2,24 lít khí bay ra ở(đktc). Hỏi, cô cạn dd A thì thu được bao nhiêu gam muối khan?

      A. 11,1g                  B. 13,55g                      C. 12,2g                        D. 15,8g

Câu 123:Hòa tan 13g một kim loại hóa trị II vào một lượng HCl dư. Cô cạn dd sau phản ứng thu được 27,2g muối khan.Kim loại đó là:

      A. Fe                                  B.Mg                            C. Zn                            D. Ba

Câu 124: Cho 1,12 lít halogen X2 tác dụng với đồng, thu được 11,2 gam CuX2.Nguyên tố halogen đó là:

      A. Iot                                 B. Brom                       C. Clo               D. Flo

Câu 125: Cho 10,8g một kim loại M hóa trị III tác dụng với khí clo thấy tạo thành 53,4g muối clorua kim loại. Xác định tên kim loại M?

      A. Fe                                  B. Cr                            C. Al                            D. Mn

Câu 126: Cho 5,6 gam một oxit kim loại tác dụng vừa đủ với HCl cho 11,1g muối clorua của kim loại đó.Công thức oxit kim loại là:  

      A. MgO                  B. FeO                         C. ZnO             D. CaO

Câu 127: Đổ dd chứa 30g dd HCl 30% vào 60g dd NaOH 15%. Nhúng quì tím vào dd thu được quì tím chuyển sang màu:

A. Xanh                        B. đỏ                            C. Vàng                        D. Không đổi

Câu 128: Dẫn 2,24 lít khí clo(đktc) vào 200g dd NaOH 40%. Cô cạn dd sau phản ứng thu được m gam chất rắn. Biết hiệu suất 100%, m có giá trị:

A. 83,5                         B. 85,3                          C. 13,3                          D. 77,85

Câu 129:Hòa tan hết một kim loại hóa trị II trong dd HCl 14,6% vừa đủ.Thì thu được dd muối có nồng độ 18,19%.Kim loại đã dùng là:

A. Fe                            B.Mg                            C. Zn                            D. Ba

Câu 130: Cho từ từ 0,25 mol HCl vào dung dịch A chứa 0,2 mol Na2CO3 và 0,1 mol NaHCO3. Thể tích CO2 thoát ra là:

      A. 3,92 lít                B. 1,12 lít                      C. 5,6 lít                        D. 3,36 lít

Câu 131: Để hòa tan hoàn toàn m  gam hỗn hợp Zn và ZnO cần dùng 100,8ml dung dịch HCl 36%(d=1,19g/ml) thì thu được 8,96 lít khí(đktc).Thành phần % khối lượng ZnO trong hỗn hợp đầu là:

      A. 37,4%                B. 39,4%                      C. 61,1%                      D. 86,52%

Câu 132: Hòa tan 5,85gam NaCl vào 579,15 ml H2O thì thu được dung dịch NaCl. Dung dịch này có nồng độ C% là:

      A. 1%                                B. 2%                           C. 1,5%                        D. 2,5%

Câu 134: Cho H2SO4 đặc tác dụng với 58,5g tinh thể NaCl đun nóng.Hòa tan khí tạo thành vào 146 gam nước thì thu được dung dịch X.Nồng độ % của dung dịch X là:

      A. 20%                   B. 40%             C. 50%             D. 60%

Câu 135:Hòa tan 0,6g một kim loại hóa trị II vào một lượng HCl dư. Sau phản ứng khối lượng dd tăng 0,55g.Kim loại đó là:

      A. Fe                                  B.Ca                            C. Zn                            D. Mg

Câu 136:Để trung hòa hết 200 gam dd HX 14,6% người ta phải dùng 250ml dd NaOH 3,2M. Dung dịch axit trên là:

      A. HCl                               B. HI                            C. HF                           D. HBr

Câu 137: Cho 200ml dd Ag NO3 1M tác dụng với 100ml dd FeCl2 0,1M thì thu được khối lượng kết tủa là:

      A. 2,87g                  B. 3,95g                        C. 23,31g                      D. 28,7g

Câu 138:Cho 31,84gam hỗn hợp NaX và NaY (X,Y là hai halogen ở hai chu kì liên tiếp) vào dd AgNO3 dư thì thu được 57,34gam kết tủa.Công thức hai muối là:

      A. NaF và NaCl      B. NaCl và NaBr          C. NaBr và NaI            D. NaI và NaF

Câu 139: Cho lượng dư dung dịch AgNO3 tác dụng với hỗn hợp 0,1 mol NaF và 0,1 mol NaCl. Khối lượng kết tủa tạo thành là bao nhiêu?

      A. 21,6g                  B. 27,05g                      C. 10,8g                        D. 14,35g

Câu 140: Cho 16,59 ml dd HCl 20% có d=1,1g/ml vào dd chứa 51gam AgNO3 thu được kết tủa A và dd B. Thể tích dd NaCl 26% có d=1,2g/ml dùng để kết tủa hết lượng AgNO3 dư trong B là:

      A. 37,5ml                B. 58,5ml                      C. 29,8ml                      D. Kqk

Câu 141: Cho 16 ml dd HCl có nồng độ a mol/lit(dd A).Cho thêm nước vào dd A thì thu được dd B có thể tích 200ml và có nồng độ 0,1 mol/lit. Giá trị của a là:

      A. 1,2M                  B. 2,4M                        C. 1,25M                      D. 2,5M

Câu 142: Cho 50 CaCO3 tác dụng vừa đủ với dd HCl 20% d=1,2g/mol.Nồng độ % của CaCl2 là:

      A. 27,27%              B. 26,26%                     C. 26,36%                     D. 36,46%

Câu 143: Cho hỗn hợp MgO và MgCO3 tác dụng với dd HCl 20% thì thu được 6,72 lít khí (đktc) và 38 gam muối.Thành %mMgO và %mMgCO3 là:

      A. 27,3% và 72,7% B. 25% và 75% C. 13,7% và 86,3%        D. 55% và 45%

Câu 144:Cho 26,6g hỗn hợp KCl và NaCl vào nước để được 500g dd. Cho dd trên tác dụng vừa đủ với AgNO3 thì thu được 57,4 gam kết tủa.Thành phần % khối lượng KCl và NaCl trong hỗn hợp đầu là:

      A. 27% và 73%      B. 25% và 75% C. 56% và 44% D. 55% và 45%

Câu 145: Cho một lá kim loại vào bình đựng khí clo thì thu được 32,5 gam muối và thể tích khí clo trong bình giảm 6,72 lít. Kim loại đó là

A. Al                            B. Cu                           C. Fe                            D. Mg

Câu 146: Cho hh X gồm Clo và oxi tác dụng hết với 9,6 gam Mg và 16,2 gam Al tạo ra 74,1 gam hh muối clorua và oxit. Tính % V của clo trong X?

A. 50%             B.55,56%                      C. 66,67%                     D. 44,44%

Câu 147: Cho 16,3 gam hỗn hợp hai kim loại Na và M tác dụng hết với HCl loãng dư, thu được 34,05 gam hh muối khan A. Thể tích H2 thu được là bao nhiêu lít ở đktc ?

A. 3,36 lít                      B. 5,6 lít                        C. 8,4 lít                                    D. 11,2 lít

Câu 148: Cho 23,1 g hh các kim loại Zn, Mg, Cu, Al tác dụng hết với khí clo dư thu được 72,8 g hh các muối clorua.Tính %m Al trong hh đầu. Biết nhôm chiếm 1/3 tổng số của hh các kim loại ban đầu?

A. 23,38g                      B. 35,06                        C. 28,05                        D. 21,04

Câu 149:Cho 3,78 gam bột nhôm tác dụng vừa đủ với dd MCl3 tạo thành dd Y và khối lượng dd Y giảm 4,06 gam so với dd MCl3. Vậy M là

A. Fe                            B. B                             C. Cr                            D. Al   

Câu hỏi trong đề ĐH, CĐ:

 

Câu 1: (ĐH B – 2008) Dãy các nguyên tố sắp xếp theo chiều tăng dần tính phi kim từ trái sang phải là

A. N, P, F, O.                  B. N, P, O, F.                  C. P, N, O, F.                  D. P, N, F, O.

Câu 2: Cho 31,84g hỗn hợp NaX và NaY (X, Y là 2 nguyên tố halogen ở 2 chu kì liên tiếp) vào dung dịch AgNO3 dư thì thu được 57,34g kết tủa. Công thức của 2 muối là

A. NaBr và NaI.                                                    B. NaF và NaCl.

C. NaCl và NaBr.                                                  D. Không xác định được.

Câu 3: (ĐH A – 2007) Cho từ từ dung dịch chứa a mol HCl vào dung dịch chứa b mol Na2CO3 đồng thời khuấy đều, thu được V lít khí (ở đktc) và dung dịch X. Khi cho dư nước vôi trong vào dung dịch X thấy có xuất hiện kết tủa. Biểu thức liên hệ giữa V với a, b là

A. V = 22,4(a + b).          B. V = 11,2(a - b).           C. V = 11,2(a + b).           D. V = 22,4(a - b).

Câu 4: (ĐH B – 2009) Cho c phn ng sau

  4HCl + PbO2   PbCl2  + Cl2  + 2H2O.

  HCl + NH4HCO3   NH4Cl + CO2  + H2O.

  2HCl + 2HNO3   2NO2  + Cl2  + 2H2O.

  2HCl + Zn  ZnCl2  + H2.

S phn ứng trong đó HCl th hin tính kh

A. 3.                               B. 1.                               C. 4.                                D. 2.

Câu 5: (ĐH A – 2008) Cho c phn ng sau

4HCl + MnO2   MnCl2  + Cl2  + 2H2O.

2HCl + Fe  FeCl2  + H2.

14HCl + K2Cr2O7   2KCl + 2CrCl3 + 3Cl2  + 7H2O.

6HCl + 2Al  2AlCl3  + 3H2.

16HCl + 2KMnO4   2KCl + 2MnCl2  + 5Cl2  + 8H2O.

S phn ứng trong đó HCl th hiện tính oxi a

A. 4.                               B. 2.                               C. 3.                                D. 1.

Câu6: (ĐH B – 2008) Cho dãy các chất và ion: Cl2, F2, SO2, Na+, Ca2+, Fe2+, Al3+, Mn2+, S2-, Cl-. Số chất và ion trong dãy đều có tính oxi hoá và tính khử là

A. 3.                               B. 4.                               C. 5.                                D. 6.

Câu 7: (ĐH A – 2009) Nếu cho 1 mol mỗi chất: CaOCl2, KMnO4, K2Cr2O7, MnO2  ln t phản ứng với lượng dung dch HCl đặc, chất tạo ra lưng khí Cl2  nhiều nhất là

A. KMnO4.                     B. CaOCl2.                     C. K2Cr2O7.                    D. MnO2.

Câu 8: Cho m gam đơn chất halogen X2 tác dụng với Mg dư thu được 19g muối. Cũng m gam X2 cho tác dụng với Al dư thu được 17,8g muối. X là

A. Flo.                             B. Clo.                            C. Iot.                             D. Brom.

Câu 9: (ĐH B – 2009) Cho dung dch chứa 6,03 gam hỗn hợp gm hai muối NaX NaY (X, Y là hai nguyên t trong t nhiên, hai chu kì liên tiếp thuộc nhóm VIIA, s hiệu nguyên t ZX < ZY) vào dung dch AgNO3 (dư), thu đưc 8,61 gam kết tủa. Phn trăm khối lưng của NaX trong hn hợp ban đu là

A. 52,8%.                        B. 58,2%.                        C. 47,2%.                        D. 41,8%.

Câu 10: (CĐ A – 2009) Trong các chất: FeCl2, FeCl3, Fe(NO3)2, Fe(NO3)3, FeSO4, Fe2(SO4)3. Số chất có cả tính oxi hoá và tính khử là

A. 3.                               B. 2.                               C. 5.                                D. 4.

Câu 11: Phản ứng giữa hydro và chất nào sau đây thuận nghịch

A. Flo.                             B. Clo.                            C. Iot.                             D. Brom

Câu 12: (ĐH A – 2007) Trong phòng thí nghiệm, người ta thường điều chế clo bằng cách

A. điện phân dung dịch NaCl có màng ngăn.

B. điện phân nóng chảy NaCl.

C. cho F2 đẩy Cl2 ra khỏi dung dịch NaCl.

D. cho dung dịch HCl đặc tác dụng với MnO2, đun nóng.

Câu 13: (ĐH B – 2007) Cho 13,44 lít khí clo (ở đktc) đi qua 2,5 lít dung dịch KOH ở 100oC. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 37,25 gam KCl. Dung dịch KOH trên có nồng độ là (cho Cl = 35,5; K = 39)

A. 0,48M.                        B. 0,24M.                        C. 0,4M.                          D. 0,2M.

Câu 14: (ĐH B – 2009) Hoà tan hoàn toàn 24,4 gam hỗn hợp gồm FeCl2   NaCl (có tỉ lệ số mol tương ứng 1 : 2) vào một lưng c (dư), thu đưc dung dch X. Cho dung dch AgNO3  (dư) vào dung dch X, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn sinh ra m gam cht rắn. Giá trị của m

A. 28,7.                           B. 68,2.                           C. 57,4.                           D. 10,8.

Câu 16: Đặc điểm nào dưới đây không phải là đặc điểm chung của các nguyên tố halogen (F, Cl, Br, I

A. Có số oxi hoá -1 trong mọi hợp chất

B. Tạo ra hợp chất liên kết cộng hoá trị co cực với hidro

C. Nguyên tử chỉ co khả năng thu thêm 1 e

D. Lớp electron ngoài cùng của nguyên tử có 7 electron

Câu 17: (ĐH B – 2007) Cho 1,67 gam hỗn hợp gồm hai kim loại ở 2 chu kỳ liên tiếp thuộc nhóm IIA (phân nhóm chính nhóm II) tác dụng hết với dung dịch HCl (dư), thoát ra 0,672 lít khí H2 (ở đktc). Hai kim loại đó là (cho Be = 9, Mg = 24, Ca = 40, Sr = 87, Ba = 137)

A. Ca và Sr.                    B. Sr và Ba.                    C. Mg và Ca.                   D. Be và Mg.

Câu 18: (ĐH A – 2008) Đ oxi hóa hoàn toàn 0,01 mol CrCl3  thành K2CrO4  bằng Cl2  khi mặt KOH, lưng tối thiểu Cl2  và KOH tương ứng là

A. 0,03 mol 0,08 mol.                                          B. 0,03 mol 0,04 mol.

C. 0,015 mol và 0,08 mol.                                        D. 0,015 mol và 0,04 mol.

Câu19: (CĐ A – 2009) Chất dùng để làm khô khí Cl2 ẩm là

A. dung dịch H2SO4 đậm đặc .                                B. Na2SO3 khan.

C. dung dịch NaOH đặc.                                        D. CaO .

Câu 20: (ĐH A – 2009) Dãy gm các cht đều tác dng đưc với dung dch HCl loãng là

A. Mg(HCO3)2, HCOONa, CuO.                            B. AgNO3, (NH4)2CO3, CuS.

C. KNO3, CaCO3, Fe(OH)3.                                  D. FeS, BaSO4, KOH.

 

Khách