Xem chi tiết
TT
Xem chi tiết
H24
Xem chi tiết
NT
3 tháng 7 2021 lúc 10:27

Đây nha bạn: 50 động từ phổ biến nhất trong tiếng Anh | Học tiếng Anh | EF

ask
be
become
begin
call
can
come
could
do
feel
find
get
give
go
have
hear
help
keep
know
leave
let
like
live
look
make
may
mean
might
move
need
play
put
run
say
see
seem
should
show
start
take
talk
tell
think
try
turn
use
want
will
work
would

Bình luận (0)
MN
3 tháng 7 2021 lúc 10:27

Refer.

50 ĐỘNG TỪ THƯỜNG GẶP NHẤT TRONG TIẾNG ANH

1. Be ~> là

2. have ~> có

3. Do ~> làm

4. say ~> nói

5. get ~> được

6. make ~> làm

7. go ~> đi

8. see ~> thấy

9. know ~> biết

10. take ~> lấy

11. think ~> nghĩ12. come ~> đến13. give ~> cho14. look ~> nhìn15. use ~> dùng16. find ~> tìm thấy17. want ~> muốn18. Tell ~> nói19. put ~> đặt20. mean ~> nghĩa là21 become ~> trở thành22 leave ~> rời khỏi23 work ~> làm việc24 need ~> cần25 feel ~> cảm26 seem ~>hình như27 ask ~> hỏi28 show ~> hiển thị29 try ~> thử30 Call ~> gọi31 keep ~> giữ32 provide ~> cung cấp33 hold ~> giữ34 turn ~> xoay35 follow ~> theo36 Begin ~>bắt đầu37 bring ~> đem lại38 like ~> như39 go ~> đi40 help ~> giúp41 start ~> bắt đầu42 run ~> chạy43 write ~> viết44 Set ~> đặt, để45 move ~> hành động46 play ~> chơi47 pay ~> trả48 hear ~> nghe49 include ~> bao gồm50 believe ~> tin

 

Bình luận (0)
TT
16 tháng 7 2021 lúc 14:15

1. Be /bi/ thì, là, ở

2. Have /hæv/ có

3. Do /du/ làm

4. Say /seɪ/ nói

5. Get /gɛt/ lấy

6. Make /meɪk/ làm

7. Go /goʊ/ đi

8. See /si/ thấy

9. Know /noʊ/ biết

10. Take /teɪk/ lấy

11. Think /θɪŋk/ nghĩ

12. Come /kʌm/ đến

13. Give /gɪv/ cho

14. Look /lʊk/ nhìn

15. Use /juz/ dùng

16. Find /faɪnd/ tìm thấy

17. Want /wɑnt/ muốn

18. Tell  /tɛl/ nói
19. Put /pʊt/ đặt
20. Mean /min/ nghĩa là
21. Become /bɪˈkʌm/ trở thành
22. Leave /liv/ rời khỏi
23. Work /wɜrk/ làm việc
24. Need /nid/ cần
25. Feel /fil/ cảm thấy
26. Seem /sim/ hình như
27. Ask /æsk/ hỏi
28. Show /ʃoʊ/ trình diễn
29. Try /traɪ/ thử
30. Call /kɔl/ gọi
31. Keep /kip/ giữ
32. Provide /prəˈvaɪd/ cung cấp
33. Hold /hoʊld/ giữ
34. Turn /tɜrn/ xoay
35. Follow /ˈfɑloʊ/ theo
36. Begin /bɪˈgɪn/ bắt đầu
37. Bring /brɪŋ/ đem lại
38. Like /laɪk/ như
39. Going /ˈgoʊɪŋ/ đi
40. Help /hɛlp/ giúp
41. Start /stɑrt/ bắt đầu
42. Run /rʌn/chạy
43. Write /raɪt/ viết
44. Set /sɛt/ đặt để
45. Move /muv/ di chuyển
46. Play /pleɪ/ chơi
47. Pay /peɪ/ trả
48. Hear /hir/ nghe
49. Include /ɪnˈklud/bao gồm
50. Believe /bɪˈliv/ tin tưởng

Bình luận (0)
NH
Xem chi tiết
DH
29 tháng 6 2021 lúc 8:19

He has two dogs . They ' re in the garden

Bình luận (0)
MH
29 tháng 6 2021 lúc 8:21

he has 2 dogs. they are in the garden

Bình luận (0)
SI
29 tháng 6 2021 lúc 8:23

He has two dogs. They are in garden.

Bình luận (0)
NH
Xem chi tiết
MN
28 tháng 6 2021 lúc 9:13

a. ruler             b.pen                c.sad                  d. rubber

 
Bình luận (0)
DH
28 tháng 6 2021 lúc 9:13

chọn c. sad

Bình luận (0)
H24
28 tháng 6 2021 lúc 9:14

chọn ý c

Bình luận (0)
BT
Xem chi tiết
HN
26 tháng 6 2021 lúc 9:59

1 near

2 theatre

3 far

Bình luận (3)
CV
26 tháng 6 2021 lúc 10:19

Read and complete 

far        theatre            near   

Hi . My name is Nam. I am in Ha Noi now . I am Thang Long Water Puppet Theatre . It is near Hoan Kiem Lake. Ngo Son Temple ís near the theatre . The mumseum is not near the theatre. It is far from the theatre.

Chúc bạn hok tốt nha

Bình luận (2)
H24
27 tháng 6 2021 lúc 17:03

1=near

2=theatre

3=far

Bình luận (0)
NB
Xem chi tiết
NB
22 tháng 6 2021 lúc 13:00

nhanh lên

Bình luận (0)
NB
22 tháng 6 2021 lúc 13:00

giúp mik với

Bình luận (0)
QG
22 tháng 6 2021 lúc 13:01

Tại sao bạn ở đây thế? :))

Bình luận (1)
NB
Xem chi tiết
NB
22 tháng 6 2021 lúc 12:40

giúp mik với

Bình luận (0)
NB
22 tháng 6 2021 lúc 12:40

khocroi

Bình luận (0)
H24
22 tháng 6 2021 lúc 12:40

Picture:bức tranh, bức vẽ, bản vẽ.

Bình luận (0)
NB
Xem chi tiết
PL
22 tháng 6 2021 lúc 11:57

Bạn có bao nhiêu?

Bình luận (1)
NB
22 tháng 6 2021 lúc 11:57

nhanh lêm nhé

Bình luận (2)
PL
22 tháng 6 2021 lúc 12:01

Câu này thường được dùng khi trước nó đã đề cập đến 1 chủ thể rồi

VD: A: I have bananas

       B: How many do you have?

Tương tự như vậy với how much, nhưng how much dùng cho Nkođđ

 

Bình luận (1)
NB
Xem chi tiết
MH
22 tháng 6 2021 lúc 8:26

Quốc tịch của bạn là gì ?

Bình luận (0)
H24
22 tháng 6 2021 lúc 8:26

Quốc tịch của bạn là gì?

Bình luận (0)
H24
22 tháng 6 2021 lúc 8:26

What nationality are you?: Quốc tịch của bạn là gì?

Chúc bạn học tốt!! ^^

Bình luận (2)
H24
Xem chi tiết
DH
20 tháng 6 2021 lúc 20:38

từ thứ nhất có thiếu chứ cái ko

Bình luận (6)
MH
20 tháng 6 2021 lúc 20:40

1. sai sai sao

Bình luận (0)
MH
20 tháng 6 2021 lúc 20:40

2. family

Bình luận (0)
NB
Xem chi tiết
NB
18 tháng 6 2021 lúc 10:30

nhanh lên nhé mình gấp

Bình luận (0)
MN
18 tháng 6 2021 lúc 10:30

Câu này cấu trúc ngữ pháp sai thì phải.

Bình luận (0)
TV
18 tháng 6 2021 lúc 10:30

Anh ấy là bố

Bình luận (0)