lập bảng cấu tạo ngoài của động vật có xương sống
lập bảng cấu tạo ngoài của động vật có xương sống
Lớp cá | Lớp lưỡng cư | Lớp bò sát | Lớp chim | Lớp thú | |
Hô hấp | Bằng mang | Bằng da,phổi | Bằng phổi | Bằng phổi | Bằng phổi |
Bài tiết | Thận giữa | Thận giữa | Thận sau | Thận sau | Thận sau |
Thần kinh | Não trước chưa phát triển | Não trước phát triển.Tiểu não kém phát triển hơn. | Não trước, giữa và sau đều phát triển. | Não trước,giữa và sau cũng đều phát triển | Bán cầu não và tiểu não phát triển. |
tham khảo
Lớp cá | Lớp lưỡng cư | Lớp bò sát | Lớp chim | Lớp thú | |
Hô hấp | Bằng mang | Bằng da,phổi | Bằng phổi | Bằng phổi | Bằng phổi |
Bài tiết | Thận giữa | Thận giữa | Thận sau | Thận sau | Thận sau |
Thần kinh | Não trước chưa phát triển | Não trước phát triển.Tiểu não kém phát triển hơn. | Não trước, giữa và sau đều phát triển. | Não trước,giữa và sau cũng đều phát triển | Bán cầu não và tiểu não phát triển. |
Câu 1 : Hình thức sinh sản của ếch đồng có đặc điểm:
A. Đẻ trứng và phát triển qua biến thái. B. Đẻ con và nuôi con bằng sữa.
C. Đẻ con và phát triển qua biến thái. D. Đẻ trứng.
Câu 2: Ếch đồng sống ở đâu?
A. Ở cạn. B. Ở nước. C. Vừa ở nước vừa ở cạn. D. Trong đất.
Câu 3: Hình thức sinh sản của thằn lằn bóng đuôi dài có đặc điểm:
A. Đẻ trứng, thụ tinh ngoài. B. Đẻ trứng, thụ tinh trong.
C. Đẻ con và nuôi con bằng sữa. D. Đẻ trứng và phát triển qua biến thái.
Câu 4: Nhiệt độ cơ thể chim và bò sát là:
A. Ở chim và bò sát đều là biến nhiệt. B. Ở chim là biến nhiệt, ở bò sát là hằng nhiệt.
C. Ở chim là hằng nhiệt, ở bò sát là biến nhiệt. D. Ở chim và bò sát đều là hằng nhiệt.
Câu 5. Thằn lằn bóng ưa sống ở:
a. Trong nước. b. Nửa nước nửa cạn. c. Nơi khô ráo. d. Nơi ẩm ướt.
Câu hỏi 2/Bài tập 2 – [TH] Thức ăn của Khủng long sấm là:
a. Động vật. b. Thực vật. c. Động vật và thực vật. d. Vi sinh vật
Câu 5. Hình dạng thân của chim bồ câu hình thoi có ý nghĩa như thế nào?
A. Giúp giảm trọng lượng khi bay.
B. Giúp tạo sự cân bằng khi bay.
C. Giúp giảm sức cản của không khí khi bay.
D. Giúp tăng khả năng trao đổi khí của cơ thể khi bay.
Câu 6. Phát biểu nào sau đây về chim bồ câu là sai?
A. Là động vật hằng nhiệt. B. Bay kiểu vỗ cánh.
C. Không có mi mắt. D. Nuôi con bằng sữa diều.
Câu 7. Phát biểu nào dưới đây là đúng khi nói về sự sinh sản ở chim bồ câu?
A. Chim mái nuôi con bằng sữa tiết ra từ tuyến sữa.
B. Chim trống và chim mái thay nhau ấp trứng.
C. Khi đạp mái, manh tràng của chim trống lộn ra ngoài tạo thành cơ quan sinh dục tạm thời.
D. Quá trình thụ tinh diễn ra ngoài cơ thể.
Câu 8. Đặc điểm nào dưới đây có ở các loại chim bay theo kiểu bay lượn?
A. Cánh đập liên tục.
B. Cánh dang rộng mà không đập.
C. Bay chủ yếu nhờ sự nâng đỡ của không khí và hướng thay đổi của các luồng gió.
D. Cả B và C đều đúng.
Câu 9. Trong các loại chim sau, loài chim nào điển hình cho kiểu bay lượn?
A. Bồ câu. B. Mòng biển. C. Gà rừng. D. Vẹt
Câu 10: Hiện nay, trên thế giới có khoảng bao nhiêu loài chim?
A. 4000 loài. B. 5700 loài. C. 6500 loài. D. 9600 loài.
Câu 11: Đặc điểm nào dưới đây có ở các đại diện của nhóm chim chạy?
A. Cánh ngắn, yếu; chân cao, to khỏe; chân có hai hoặc ba ngón.
B. Bộ xương cánh dài và khỏe; lông nhỏ, ngắn, dày và không thấm nước.
C. Cánh phát triển; chân có bốn ngón.
D. Cả A, B, C đều đúng.
Câu 12: Đặc điểm nào dưới đây có ở các đại diện của bộ Ngỗng?
A. Chân to, móng cùn, chân con trống có cựa. B. Bơi giỏi, bắt mồi dưới nước, đi lại vụng về trên cạn.
C. Cánh dài, phủ lông mềm mại. D. Mỏ khỏe, quặp, sắc, nhọn.
Câu 13: Đặc điểm nào dưới đây có ở các đại diện của bộ Cắt?
A. Mỏ khỏe, quặp, nhọn, sắc. B. Cánh dài, khỏe.
C. Chân to, khỏe, có vuốt cong, sắc. D. Cả A, B, C đều đúng.
Câu 14 Hiện nay, loài chim nào có kích thước lớn nhất thế giới?
A. Ngỗng Canada. B. Đà điểu châu Phi. C. Bồ nông châu Úc. D. Chim ưng Peregrine
Câu 15: Nhóm Chim gồm hầu hết các loài chim hiện nay là:
A.Nhóm Chim chạy. B. Nhóm Chim bay. C. Nhóm Chim bơi. D. Cả a, b và c đều đúng.
Câu 16 : Trứng thằn lằn bóng đuôi dài có đặc điểm:
A. Có vỏ dai, nhiều noãn hoàng. B. Có màng mỏng, nhiều noãn hoàng.
C. Có vỏ đá vôi, nhiều noãn hoàng. D. Có màng mỏng, ít noãn hoàng.
Câu 17: Bộ Lưỡng cư có số lượng loài lớn nhất trong lớp Lưỡng cư là bộ:
A. Bộ Lưỡng cư có đuôi. B. Bộ lưỡng cư không chân.
C. Bộ Lưỡng cư không đuôi. D. Cả 3 bộ có số lượng loài bằng nhau.
Câu 18: Đẻ trứng có vỏ đá vôi, ấp trứng và nuôi con bằng sữa diều là đặc điểm của loài động vật nào:
A. Ếch đồng. B. Thằn lằn bóng đuôi dài. C. Thỏ. D. Chim bồ câu.
Câu 19: Loài động vật nào sau đây thuộc lớp Bò sát:
A. Cá thu, cá cóc Tam Đảo, cá chép. B. Cá voi xanh, cá heo, lươn.
C. Cá heo, cá voi xanh, cá sấu. D. Cá sấu, rùa, thằn lằn bóng đuôi dài.
Câu 20: Thân nhiệt cơ thể ổn định trong điều kiện nhiệt độ môi trường thay đổi, đó là đặc điểm của lớp động vật nào sau đây:
A. Lưỡng cư và Bò sát. B. Bò sát và Chim. C. Bò sát và Thú. D. Chim và Thú
B- PHẦN TỰ LUẬN:
Câu 1: Tại sao nói vai trò tiêu diệt sâu bọ có hại của lưỡng cư có giá trị hoạt động của chim về ban ngày?
Câu 2:
a. Cho biết đặc điểm cấu tạo ngoài của chim bồ câu: Thân hình thoi; mỏ sừng bao lấy hàm không có răng ; tuyến phao câu tiết chất nhờn khi rỉa lông; 3 đặc điểm trên có ý nghĩa thích nghi như thế nào ?
b. Cho biết đặc điểm cấu tạo ngoài của chim bồ câu: Chi trước: cánh chim khi xòe rộng, khi cụp lại; mỏ sừng bao lấy hàm không có răng ;lông tơ chỉ có sợi lông mảnh; 3 đặc điểm trên có ý nghĩa thích nghi như thế nào ?
Câu 3: Minh họa bằng những ví dụ cụ thể về vai trò của bò sát?
Câu 4: Ưu điểm của hiện tượng thai sinh so với đẻ trứng và noãn thai sinh là gì?
Câu 5: Chứng minh những đặc điểm cấu tạo của ếch thích nghi với môi trường sống?
B-PHẦN TỰ LUẬN
Câu 1:
- Đa số loài chim kiếm mồi vào ban ngày còn đa số lưỡng cư không đuôi (có số loài lớn nhất trong lớp Lưỡng cư) đi kiếm ăn về ban đêm, tiêu diệt được một số lượng lớn sâu bọ, nên bổ sung cho hoạt động của chim vào ban ngày.
Câu 2: ( mình ghi chung luôn cả a và b nha )
-Thân hình thoi: giảm sức cản không khí khi bay
-Chi trước biến thành cánh: quạt gió, cản không khí khi hạ cánh
-Chi sau (3 ngón trước, 1 ngón sau, có vuốt): giúp chim bám chặt và cành cây và khi hạ cánh
-Lông ống có các sợi lông làm phiến mỏng: tăng diện tích cánh chim khi giang ra
-Lông tơ: giữ nhiệt và làm ấm cơ thể
-Mỏ: mỏ sừng bao lấy hàm không có răng => làm đầu chim nhẹ
-Cổ dài, khớp đầu với thân: phát huy tác dụng của giác quan, bắt mồi, rỉa lông
Câu 3 :
- Có ích cho nông nghiệp vì tiêu diệt sâu bọ có hại như đa số thằn lằn, đa
số rắn bắt chuột
- Có giá trị thực phẩm đặc sản (ba ba…)
- Dược phẩm (rượu rắn, mật trăn, nọc rắn, yếm rùa…)
- Sản phẩm mĩ nghệ (vảy đồi mồi, da thuộc của trăn, rắn…
Câu 4 :
- Thai sinh không bị lệ thuộc vào lượng noãn hoàng có trong trứng như các động vật có xương sống đẻ trứng.
- Phôi được phát triển trong bụng mẹ an toàn và điều kiện sống thích hợp cho phát triển.
- Con non được nuôi dưỡng bằng sữa mẹ không bị lệ thuộc vào thức ăn ngoài thiên nhiên.
Câu 5:
Những đặc điểm cấu tạo ngoài của ếch thích nghi với đời sống ở cạn:
Bốn chi có ngón phân đốt, linh hoạtThở bằng phổi qua lớp da ẩmMắt có míTai có màng nhĩCâu 6: Phân biệt bộ thú guốc chẵn và thú bộ guốc lẻ ?
Câu 7: Tại sao thân và đuôi của thằn lằn bóng đuôi dài là động lực chính của sự di chuyển mà không phải là chi trước và chi sau?
Câu 8: Tại sao trong dạ dày cơ của chim, gà thường có các hạt sạn, sỏi?
Câu 6
Bộ guốc chẵn
- Có 2 ngón chân giữa phát triển bằng nhau, ngón 2 và 5 nhỏ hơn hoặc thiếu ngón, ngón số 1 bao giờ cũng thiếu.
- Sống theo bầy đàn.
- Có loài ăn thực vật, ăn tạp và nhai lại.
Bộ guốc lẻ
- Có 1 móng chân giữa phát triển hơn cả.
- Sống theo đàn và 1 số thì sống đơn độc, có 1 số loài có sừng.
- Ăn thực vật và không có loài nào nhai lại.
Câu 7
- Bởi vì thân và đuôi của thà lằn dài và có thể giúp chúng tì vào đất để di chuyển.
- Còn chi trước và sau của thà lằn rất yếu và ngắn nên không đủ lực cho sự di chuyển.
Câu 8
- Chim và gà thường nuốt chửng thức ăn vì chúng không có răng nên để nghiền được thức ăn thì chúng phải ăn cả sỏi để sỏi nghiền thức ăn bên trong dạ dày.
- Do thành của dạ dày gà rất chắc và dai nên có thể chứa được sạn và sỏi trong đó để nghiền thức ăn.
Tại vì sao nói lớp chim tiêu diệt sâu bọ rất lớn
Tham khảo:
Nhiều loài chim ăn sâu bọ làm hại cây trồng và cây rừng. Chim là đvật hoạt động nhiều và tiêu hóa nhanh nên số lượng thức ăn tiêu thụ hằng ngày rất lớn, có thể bằng 1 đến 2,3 lần khối lượng cơ thể, đặc biệt trong giai đoạn chim bố, chim mẹ nuôi con. Do đó vai trò của chim trong việc tiêu diệt các loài sâu bọ là rất lớn.
Vì đây là thức ăn phổ biến yêu thích của chúng
Tham khảo:
Chim kiếm ăn vào ban ngày một số khác kiếm ăn vào ban đêm mà sâu bọ là món ăn ưa thích của loài chim nên chim có vai trò tiêu diệt sâu bọ rất lớn
Câu 8. Hoàn thành bảng: Đặc điểm cấu tạo ngoài của chim bồ câu thích nghi vời đời sống bay lượn.
Đặc điểm cấu tạo ngoài | Ý nghĩa thích nghi |
Thân : Hình thoi | |
Chi trước: cánh chim | |
Chi sau: 3 ngón trước, 1 ngón sau | |
Lông ống: có các sợi lông làm thành | |
Lông tơ: Có các sợi lông mảnh làm | |
Mỏ: Mỏ sừng bao lấy hàm, không có | |
Cổ: Dài, khớp đầu với thân |
Kể tên các bộ, nêu ví dụ các đại diện khác của lớp Bò sát.
tham khảo
động vật bò sát là các động vật bốn chân có màng ối (nghĩa là các phôi thai được bao bọc trong màng ối) thuộc Lớp Bò sát (Reptilia). Ngày nay, chúng còn lại các đại diện của 4 bộ còn sinh tồn là: Crocodilia: gồm các loài cá sấu thực sự, cá sấu mõm ngắn, cá sấu caiman và cá sấu mõm dài, có 23 loài.
Câu 3: Em hãy nối đặc điểm cấu tạo ngoài của thằn lằn bóng đuôi dài thích nghi với đời sống ở cạn vào cột trả lời sao cho phù hợp.
STT | Đặc điểm cấu tạo ngoài | Trả lời | Ý nghĩa thích nghi |
1 | Da khô, có vảy sừng bao bọc | 1-….. | A. Tham gia di chuyển trên cạn |
2 | Có cổ dài | 2-….. | B. Động lực chính của sự di chuyển |
3 | Mắt có mí cử động, có | 3-….. | C. Bảo vệ màng nhĩ và hướng các dao động âm thanh vào Màng nhĩ |
4 | Màng nhĩ nằm trong một hốc nhỏ bên đầu | 4-….. | D. Bảo vệ mắt, có nước mắt để màng mắt không bị khô |
5 | Thân dài, đuôi rất dài | 5-….. | E. Phát huy vai trò các giác quan nằm trên |
6 | Bàn chân có năm ngón có vuốt | 6-….. | G. Ngăn cản sự thoát hơi nước của cơ thể |
STT | Đặc điểm cấu tạo ngoài | Trả lời | Ý nghĩa thích nghi |
1 | Da khô, có vảy sừng bao bọc | 1- G | A. Tham gia di chuyển trên cạn |
2 | Có cổ dài | 2- E | B. Động lực chính của sự di chuyển |
3 | Mắt có mí cử động, có | 3- D | C. Bảo vệ màng nhĩ và hướng các dao động âm thanh vào Màng nhĩ |
4 | Màng nhĩ nằm trong một hốc nhỏ bên đầu | 4- C | D. Bảo vệ mắt, có nước mắt để màng mắt không bị khô |
5 | Thân dài, đuôi rất dài | 5- B | E. Phát huy vai trò các giác quan nằm trên |
6 | Bàn chân có năm ngón có vuốt | 6- A | G. Ngăn cản sự thoát hơi nước của cơ thể |
Câu 2: Dùng dấu (X) đánh vào bảng: Các đặc điểm thích nghi với đời sống của ếch
sao cho phù hợp
STT | Đặc điểm hình dạng và cấu tạo ngoài | Ý nghĩa thích nghi |
Ở nước | Ở cạn | |
1 | Đầu dẹp, nhọn, khớp với thân thành một khối thuôn | |
2 | Mắt và các lỗ mũi nằm ở vị trí cao trên đầu (mũi ếch | |
3 | Da trần phủ chất nhầy và ẩm dễ thấm nước. | |
4 | Mắt có mí giữ nước mắt do tuyến lệ tiết ra, tai có màng | |
5 | Chi có 5 phần, ngón chia đốt linh hoạt | |
6 | Các chi sau có màng bơi căng giữa các ngón. |
Câu 2: Dùng dấu (X) đánh vào bảng: Các đặc điểm thích nghi với đời sống của ếch
sao cho phù hợp
STT | Đặc điểm hình dạng và cấu tạo ngoài | Ý nghĩa thích nghi |
Ở nước | Ở cạn | |
1 | Đầu dẹp, nhọn, khớp với thân thành một khối thuôn | Ở nước |
2 | Mắt và các lỗ mũi nằm ở vị trí cao trên đầu (mũi ếch | Ở nước |
3 | Da trần phủ chất nhầy và ẩm dễ thấm nước. | Cả ở nước và cạn |
4 | Mắt có mí giữ nước mắt do tuyến lệ tiết ra, tai có màng | Ở cạn |
5 | Chi có 5 phần, ngón chia đốt linh hoạt | Ở cạn |
6 | Các chi sau có màng bơi căng giữa các ngón. | Ở nước |
Chép 1, 2, 3…(cột A) với a hoặc b… (cột B) sao cho phù hợp.
Đặc điểm cấu tạo ngoài của thỏ(Cột A) | Ý nghĩa thích nghi với đời sống(Cột B) |
1. Bộ lông mao dày, xốp. | a. Bật nhảy xa, chạy nhanh khi bị săn đuổi |
2. Chi trước ngắn. | b. Bảo vệ và giữ nhiệt |
3. Chi sau dài, khỏe. | c. Đào hang |
4. Mũi thính, có lông xúc giác nhạy bén | d. Thăm dò thức ăn, phát hiện kẻ thù |
Chép 1, 2, 3…(cột A) với a hoặc b… (cột B) sao cho phù hợp.
Đặc điểm cấu tạo ngoài của thỏ(Cột A) | Ý nghĩa thích nghi với đời sống(Cột B) |
1. Bộ lông mao dày, xốp. | a. Bật nhảy xa, chạy nhanh khi bị săn đuổi |
2. Chi trước ngắn. | b. Bảo vệ và giữ nhiệt |
3. Chi sau dài, khỏe. | c. Đào hang |
4. Mũi thính, có lông xúc giác nhạy bén | d. Thăm dò thức ăn, phát hiện kẻ thù |
1b
2c
3a
4d
Nối 1 câu ở cột A với 1 câu ở cột B sao cho phù hợp rồi điền vào phần trả lời:
Đặc điểm cấu tạo ngoài (cột A) | Ý nghĩa thích nghi (cột B) | Trả lời |
1. Da khô có vảy sừng bao bọc | A. Bảo vệ mắt, có nước mắt để màng mắt không bị khô. | 1 - |
2. Thân dài đuôi rất dài | B. Phát huy vai trò của các giác quan trên đầu. | 2 - |
3. Đầu có cổ dài | C. Động lực chính của sự di chuyển. | 3 - |
4. Mắt có mi cử động, có nước mắt | D. Ngăn cản sự thoát hơi nước của cơ thể. | 4 - |
Đặc điểm cấu tạo ngoài (cột A) | Ý nghĩa thích nghi (cột B) | Trả lời |
1. Da khô có vảy sừng bao bọc | A. Bảo vệ mắt, có nước mắt để màng mắt không bị khô. | 1 - D |
2. Thân dài đuôi rất dài | B. Phát huy vai trò của các giác quan trên đầu. | 2 - C |
3. Đầu có cổ dài | C. Động lực chính của sự di chuyển. | 3 - A |
4. Mắt có mi cử động, có nước mắt | D. Ngăn cản sự thoát hơi nước của cơ thể. | 4 - B |
Nối 1 câu ở cột A với 1 câu ở cột B sao cho phù hợp rồi điền vào phần trả lời:
Đặc điểm cấu tạo ngoài (cột A) | Ý nghĩa thích nghi (cột B) | Trả lời |
1. Da khô có vảy sừng bao bọc | A. Bảo vệ mắt, có nước mắt để màng mắt không bị khô. | 1 - D |
2. Thân dài đuôi rất dài | B. Phát huy vai trò của các giác quan trên đầu. | 2 - C |
3. Đầu có cổ dài | C. Động lực chính của sự di chuyển. | 3 - B |
4. Mắt có mi cử động, có nước mắt | D. Ngăn cản sự thoát hơi nước của cơ thể. | 4 - A |