Lấy VD về lệch chuẩn ngữ âm giữa các vùng miền ( Bắc, Trung, Nam)
( về các từ ngữ giữa các vùng miền phát âm khác nhau)
Lấy VD về lệch chuẩn ngữ âm giữa các vùng miền ( Bắc, Trung, Nam)
( về các từ ngữ giữa các vùng miền phát âm khác nhau)
Phát hiện và chữa lỗi dùng từ trong câu
a)Anh ấy là người rất kiên cố
b)Hôm nay bà ngoại đã biếu em một quyển sách rất hay
c)Chúng ta cần giữu gìn những tinh tú của dân tộc
Mình đang cần gấp,mong mn giúp
a) Anh ấy là người rất kiên cố
=> Anh ấy là người rất kiên nhẫn
b) Hôm nay bà ngoại đã biếu em một quyển sách rất hay
=> Hôm nay bà ngoại đã tặng/cho em một quyển sách rất hay
c) Chúng ta cần giữu gìn những tinh tú của dân tộc
=> Chúng ta cần giữ gìn những tinh túy của dân tộc
a.anh ấy là 1 người rất kiên nhẫn
b.hôm nay bà ngoại đã tặng em 1 quyên rsachs rất hay
c.chúng ta cần giữ gìn những tinh túy của dân tộc
Bài 3: Nghĩa của các từ ghép: Làm ăn, ăn nói, ăn mặc, có phải do nghĩa của từng tiếng cộng lại không? Đặt câu với mỗi từ?
Nghĩa của từ ghép đẳng lập: "làm ăn, ăn nói, ăn mặc" không phải do nghĩa của từng tiếng cộng lại.
- Đặt câu: + Công việc làm ăn dạo này thế nào?( có nghĩa là làm).
+ Con bé ấy ăn nói dễ nghe lắm( có nghĩa là nói).
+ Anh ấy rất biết cách ăn mặc( có nghĩa là mặc).
Nghĩa của từ ghép đẳng lập: "làm ăn, ăn nói, ăn mặc" không phải do nghĩa của từng tiếng cộng lại.
- Đặt câu: + Công việc làm ăn dạo này thế nào?( có nghĩa là làm).
+ Con bé ấy ăn nói dễ nghe lắm( có nghĩa là nói).
+ Anh ấy rất biết cách ăn mặc( có nghĩa là mặc).
Bài 2: Phân loại từ ghép. Xe máy, xe cộ, cá chép, nhà máy, quần âu, cây cỏ, xanh lè, xanh um, đỏ quạch, đỏ hỏn, nhà cửa, quần áo, đỏ au.
Từ ghép chính phụ | Từ ghép đẳng lập |
|
mọi ng giúp mình với !
|
Bài 1:
Cho các từ sau, hãy sắp xếp vào bảng phân loại: máy ảnh, máy bơm, máy chữ, máy kéo, máy khâu, máy nổ, dễ dãi, gượng gạo, mập mạp, múa may, đần độn, run rẩy, gọn gàng, trắng trẻo, hồng hào cá mè, cá chép, cá thu, cá chim, đêm ngày, áo quần, nhà cửa, phố phường, trông nom, mua bán, đi lại, tươi sáng, buồn vui, xa xa, xanh xanh, xinh xinh, hây hây, bầu bầu, gật gật, lắc lắc, tim tím, vàng vàng, trăng trắng,...
Từ ghép chính phụ |
|
Từ ghép đẳng lập |
|
Từ láy toàn bộ |
|
Từ láy phụ âm đầu |
|
Từ láy vần | các bạn giúp mình với ạ ! |
Bài 1:
Cho các từ sau, hãy sắp xếp vào bảng phân loại: máy ảnh, máy bơm, máy chữ, máy kéo, máy khâu, máy nổ, dễ dãi, gượng gạo, mập mạp, múa may, đần độn, run rẩy, gọn gàng, trắng trẻo, hồng hào cá mè, cá chép, cá thu, cá chim, đêm ngày, áo quần, nhà cửa, phố phường, trông nom, mua bán, đi lại, tươi sáng, buồn vui, xa xa, xanh xanh, xinh xinh, hây hây, bầu bầu, gật gật, lắc lắc, tim tím, vàng vàng, trăng trắng,...
Từ ghép chính phụ |
|
Từ ghép đẳng lập |
|
Từ láy toàn bộ |
|
Từ láy phụ âm đầu |
|
Từ láy vần | các bạn giúp mình với ạ ! |
chữa lỗi dùng từ trong các câu sau:
a, Có nhiều trường hợp ta phải sinh động giải quyết
b, Chọn được hoàng tử nối ngôi vua cha thật hí hửng
c, Chủ nhật vừa qua, bố em chỉ đạo cho em cách nấu ăn
d, Hôm qua có rất nhiều thính giả đến xem bóng đá