Cho 7,2 g anđehit no đơn chức mạch hở X tác dụng hoàn toàn với dung dịch AgNO3/NH3 sau đó thu được dung dịch Y và 21,6 g Ag. a, tìm công thức phân tử của x b, Viết công thức cấu tạo và gọi tên thay thế x
Cho 7,2 g anđehit no đơn chức mạch hở X tác dụng hoàn toàn với dung dịch AgNO3/NH3 sau đó thu được dung dịch Y và 21,6 g Ag. a, tìm công thức phân tử của x b, Viết công thức cấu tạo và gọi tên thay thế x
\(n_{Ag}=\dfrac{21.6}{108}=0.2\left(mol\right)\)
\(TH1:\) \(X:HCHO\)
\(n_{HCHO}=\dfrac{7.2}{30}=0.24\left(mol\right)\)
\(n_{HCHO}\ne\dfrac{1}{4}n_{Ag}\)
\(\Rightarrow Loại\)
\(TH2:\)
\(CT:RCHO\)
\(n_{RCHO}=\dfrac{1}{2}\cdot n_{Ag}=\dfrac{1}{2}\cdot0.2=0.1\left(mol\right)\)
\(M_X=\dfrac{7.2}{0.1}=72\left(\dfrac{g}{mol}\right)\)
\(\Rightarrow R=43\)
\(CT:C_3H_7CHO\)
=> butanal
CTCT:
\(CH_3-CH_2-CH_2-CHO\)
\(CH_3-CH\left(CH_3\right)-CHO\)
Đốt cháy hoàn toàn m gam ancol X đơn chức , sau đó dẫn sản phẩm qua bình (1) đựng H2SO4 đặc rồi dẫn tiếp qua bình (2) đựng dd NaOH. Sau quá trình thí nghiệm thấy khối lượng bình (1) tăng 10,8g , bình (2) tăng 19,8g. a) Xác định công thức phân tử của X b) Khi cho X tác dụng với CuO , đun nóng thu đc 1 anđehit . Gọi tên của X và viết pthh minh hoạ.
\(m_{H_2O}=10.8\left(g\right)\)
\(n_{H_2O}=\dfrac{10.8}{18}=0.6\left(mol\right)\)
\(m_{CO_2}=19.8\left(g\right)\)
\(n_{CO_2}=\dfrac{19.8}{44}=0.45\left(mol\right)\)
\(n_C:n_H=0.45:1.2=3:8\)
\(CT:C_3H_8O\)
\(C_3H_8O+CuO\rightarrow C_3H_6O+Cu+H_2O\)
\(X:\text{Propanal }\)
39. Đốt cháy hoàn toàn m gam stiren trog oxi dư thu dc a mol co2 VÀ b mol H2O . B.iết a-b=0,46.Giá trị của m là?
40. Cho 11,5g ancol etylic tác dụng hoàn toàn với lươngj dư Na. Thể tích khí thoát ra(đktc) là bao nhiêu?
41. Cho 28,4g hỗn hợp X gồm 2 ancol no , đơn chức ,là đôngf đẳng kế tiếp nhau tác dụng vừa đủ với Na thu đc V lít khí H2(đktc, cô cạn dd tạo ra 46 g chất rắn. Giá trị V?
4. Oxi hoá hoàn toàn 3,16g hỗn hợp 2 ancol đơn chức , mạch hở thành andehit bằng CuO dư , đun nóng , sau pư thấy khối lượng chất rắn giảm 1,44g .Cho toàn bộ lượng andehit trên tác dụng hết với lượng dư ddAgNO3/NH3 thu đc 36,72gAg. Xác định công thức cấu tạo của 2 ancol đó
5. Cho m gam etanol qua ống đựng CuO , NUNG NÓNG , sau 1 thời gian thu đc(m+6) gam hỗn hợp hơi X gồm ancol dư , andehit và nước . Cho X tác dụng hết với Na dư thu đc 6,16 lít H2(đktc)
a) Vt các pt pư
b) Xác đinhj phần trăm khối lượng của andehit trong X.
30. A là ancol no, đơn chức mạch hở . Cho 2,4g A tác dụng với Na dư thu đc 0,448 lít H2(đktc).
a) Tìm công thức phân tử của A.
b) Viết công thức cấu tạo và gọi tên của A.
\(a) A : C_nH_{2n+1}OH\ ; n_{H_2} = \dfrac{0,448}{22,4} = 0,02(mol)\\ 2C_nH_{2n+1}OH + 2Na \to 2C_nH_{2n+1}ONa + H_2\\ n_A = 2n_{H_2} = 0,04(mol)\\ \Rightarrow M_A = 14n + 18 = \dfrac{2,4}{0,04} = 60\\ \Rightarrow n = 3\\ \Rightarrow A : C_3H_8O\\ b)\\ CH_3-CH_2-CH_2-OH : propan-1-ol\\ CH_3-CH(OH)-CH_3 : propan-2-ol\)
37. Dẫn từ từ 6,72 lít hỗn hợp gồm etilen và axetilen (đktc) vào dd brom thấy dd nhạt màu và ko có khí thoát ra.Khối lượng dd sau pư tăng 8 gam. Thành phần % về thể tích của etilen trong hỗn hợp là?
38. Đốt cháy hoanf toàn 2 hidrocacbon X và Y LIÊN tiếp nhau trong dãy đồng đẳng của benzen (Mx<My) thu đc 38,08 lít CO2(đktc) và 19,8g H2O.CTPT của X và Y lần lượt là?
\(37) n_{C_2H_4} = a(mol) ; n_{C_2H_2} = b(mol)\\ \Rightarrow a + b = \dfrac{6,72}{22,4} = 0,3(1)\\ m_{tăng} = m_{C_2H_4} + m_{C_2H_2} = 28a + 26b = 8(2)\\ (1)(2)\Rightarrow a = 0,1 ; b = 0,2\\ \%V_{C_2H_4} = \dfrac{0,1}{0,3}.100\% = 33,33\%\\ \%V_{C_2H_2} = 100\%-33,33\% = 66,67\%\)
\(38) n_{CO_2} = \dfrac{38,08}{22,4} = 1,7(mol) ; n_{H_2O} = \dfrac{19,8}{18} = 1,1(mol)\\ n_{CO_2} > n_{H_2O} \to CTTQ : C_nH_{2n-2}\\ n_C = n_{CO_2} = 1,7(mol)\\ n_H = 2n_{H_2} = 2,2(mol)\\ \Rightarrow \dfrac{n}{2n-2} = \dfrac{1,7}{2,2}\\ \Rightarrow n = 2,83\\ Vì : 2 < n = 2,83 < 3\ nên\ CTHH\ X\ và\ Y\ là: C_2H_2,C_3H_4\)
4. Oxi hoá hoàn toàn 3,16g hỗn hợp 2 ancol đơn chức , mạch hở thành andehit bằng Cuo dư , đun nóng , sau pư thấy khối lượng chất rắn giảm 1,44g. Cho toàn bộ lượng andehit trên tác dụng hêts với lượng dư dd AgNO3/NH3 thu đc 36,72g Ag. Xác đinhj công thức cấu tạo của 2 ancol đó.
3. Chia m gam hỗn hợp gồm etanol và phenol thành 2 phần bằng nhau:
- Phần 1: Cho tác dụng với Na(dư) thì thu đc 3,92 lít khí (đktc)
- Phần 2: Cho tác dụng với dd Br2 (dư) thì thu đc 49,65g kết tủa trắng.
Biết các pư xảy ra hoàn toàn . Hãy xác định giá trị của m.
\(Phần\ 2 : \\ C_6H_5OH + 3Br_2 \to C_6H_2OHBr_3 + 3HBr\\ n_{C_6H_5OH} = n_{C_6H_2OHBr_3} = \dfrac{49,65}{331} = 0,15(mol)\\ Phần\ 1 : n_{H_2} = \dfrac{3,92}{22,4}=0,175(mol)\\ 2C_2H_5OH + 2Na \to 2C_2H_5ONa + H_2\\ 2C_6H_5OH + 2Na \to 2C_6H_5ONa + H_2\\ 2n_{H_2} = n_{C_2H_5OH} + n_{C_6H_5OH}\\ \Rightarrow n_{C_2H_5OH} = 0,175.2 - 0,15 = 0,2(mol)\\ \Rightarrow m = 2(0,2.46 + 0,15.94) = 46,6(gam)\)
Mọi người làm giúp em với ạ, em sắp phải nộp rồi TvT
1.Cho 200 gam dung dịch Ba(OH)2 17,1℅ tác dụng với 500 gam dung dịch CuSO4 8℅ thu được kết tủa A, dung dịch B.
a) Tính khối lượng A.
b) Tính C℅ dung dịch B.
2. Cho 200 gam dung dịch NaOH 8℅ vào 150 gam dung dịch FeCl2 12,7℅. Sau phản ứng được dung dịch X, kết tủa Y.
a) Tính nồng độ phần trăm các chất có trong dung dịch X.
b) Lấy kết tủa Y nung ngoài không khí đến khối lượng không đổi được m gam chất rắn. Tính m?
1)
a) mBa(OH)2 = 34,2 gam
=> nBa(OH)2 = 0,2 mol
mCuSO4 = 40 gam
=> nCuSO4 = 0,25 mol
Ba(OH)2 (0,2) + CuSO4 (0,2) ----> BaSO4 (0,2) + Cu(OH)2 (0,2)
- kết tủa A gồm: \(\left\{{}\begin{matrix}BaSO4:0,2\left(mol\right)\\Cu\left(OH\right)2:0,2\left(mol\right)\end{matrix}\right.\)
=> mA = 0,2 . 233 + 0,2 . 98 = 66,2 gam
b) - dd B gồm: CuSO4dư : 0,25 - 0,2 = 0,05 mol
=> mCuSO4dư = 4,9 gam
mdd sau = 200 + 500 - 66,2 = 633,8 gam
=> C% CuSO4dư = 0,773%
Oxi hóa m gam ancol A bằng CuO dư, sau phản ứng hoàn toàn thấy khối lượng CuO giảm 3,2g và thu được hỗn hợp hơi B có tỉ khối so với O2 bằng 2,9375. Cho m gam A tác dụng với axit axetic thu được a gam este C với hiệu suất tạo este là 30%, giá trị của a là :
A. 14,6------------------B. 4,38----------------C. 3,12----------------------D. 10,4
Mọi người giúp mình bài này với, mình làm mà chưa ra