Hợp chất D có chứa 40,8% C ; 6,12%H; 9,52%N;43,53%O . Phân tử khối là 147
Hợp chất D có chứa 40,8% C ; 6,12%H; 9,52%N;43,53%O . Phân tử khối là 147
Khối lượng mol trung bình của cacbon (C) là 12 g/mol, hidro (H) là 1 g/mol, nitơ (N) là 14 g/mol và oxi (O) là 16 g/mol.
Số mol của cacbon (C) = (40,8% C) / (12 g/mol) Số mol của hidro (H) = (6,12% H) / (1 g/mol) Số mol của nitơ (N) = (9,52% N) / (14 g/mol) Số mol của oxi (O) = (43,53% O) / (16 g/mol)
Tổng số mol = số mol của C + số mol của H + số mol của N + số mol của O
Khối lượng của hợp chất D = tổng số mol * khối lượng mol trung bình của hợp chất D
bn coi lại đề đi chứ tổng % các ngtố = 99,97% thôi
viết pthh xảy ra khi cho các chất sau tác dụng với nước
K,Na,Ba,Ca,K2O,CaO,Na2O,BaO,N2O5,SO3,P2O5
\(2K+2H_2O\xrightarrow[]{}2KOH+H_2\\2 Na+2H_2O\xrightarrow[]{}2NaOH+H_2\\ Ca+2H_2O\xrightarrow[]{}Ca\left(OH\right)_2+H_2\\ K_2O+H_2O\xrightarrow[]{}2KOH\\ CaO+H_2O\xrightarrow[]{}Ca\left(OH\right)_2\\ Na_2O+H_2O\xrightarrow[]{}2NaOH\\ BaO+H_2O\xrightarrow[]{}Ba\left(OH\right)_2\\ N_2O_5+H_2O\xrightarrow[]{}2HNO_3\\ SO_3+H_2O\xrightarrow[]{}H_2SO_4\\ P_2O_5+3H_2O\xrightarrow[]{}2H_3PO_4\)
3/Cho 11,2 g sắt vào dung dịch H_{2}*S*O_{4} * 2M a/ Viết PTHH b/ Tính thể tích H_{2}*S*O_{4} cần dùng .
a)\(PTHH:Fe+H_2SO_4\xrightarrow[]{}FeSO_4+H_2\)
b)\(n_{Fe}=\dfrac{11,2}{56}=0,2\left(mol\right)\)
\(V_{H_2SO_4}=\dfrac{0,2}{2}=0,1\left(l\right)\)
\(Fe+H_2SO_4\rightarrow FeSO_4+H_2\)
\(1mol\) \(1mol\)
\(0,2mol\) \(0,2mol\)
\(n_{Fe}=\dfrac{m}{M}=\dfrac{11,2}{56}=0,2\left(mol\right)\)
\(V_{H_2SO_4}=\dfrac{n}{C_M}=\dfrac{0,2}{2}=0,1\left(l\right)\)
Hoàn thành các phương trình sau nêu rõ điều kiện nếu có và cho biết phản ứng đó thuộc loại phản ứng nào A Mg + HCL-----> B PeO5 +H2O ----->
\(Mg+2HCl->MgCl_2+H_2\) phản ứng thế
\(P_2O_5+3H_2O->2H_3PO_4\) phản ứng hóa hợp
Nung nóng hoàn toàn 39,5g thuốc tin (kali pemanganat) thu được lại angae (K,Nhi:(,), mangan dioxit và chất A. Cho A hoà hợp vừa dù với đồng thì dược chất rắn 13 Cho 1/2 lượng B tác dụng với HỊCH thi được 13,5g chất rắn (sau khi làm bay hơi nước. Viết phương trinh phản ứng và tính hiệu suất của phản ứng? b/Lượng B còn lại cho tác dụng với 9,8g UI,SO, . Tính khối lượng đồng sunfat tạo thành.
Lập phương trình hóa học cho các sơ đồ phản ứng sau :
a. Al(OH)3 + H2SO4 ---------> Al2(SO4)3 +H2O
b. ZnO + HCI --------> ZnCl2 + H2O
c. KOH +H3PO4 ------> K3PO4 + H2O
d. CH4 +O2 ------> CO2 + H2O
a, \(2Al\left(OH\right)_3+3H_2SO_4\rightarrow Al_2\left(SO_4\right)_3+6H_2O\)
b, \(ZnO+2HCl\rightarrow ZnCl_2+H_2O\)
c, \(3KOH+H_3PO_4\rightarrow K_3PO_4+3H_2O\)
d, \(CH_4+2O_2\underrightarrow{t^o}CO_2+2H_2O\)
a. \(2Al\left(OH\right)_3+3H_2SO_4\rightarrow Al_2\left(SO_4\right)_3+3H_2O\)
b. \(ZnO+2HCl\rightarrow ZnCl_2+H_2O\)
c. \(3KOH+H_3PO_4\rightarrow K_3PO_4+3H_2O\)
d. \(CH_4+2O_2\underrightarrow{t^o}CO_2+2H_2O\)
cân bằng PTHH sau:
CxH2yO + O2 -->CO2 + H2O
\(C_{12}H_{22}O_{11}+12O_2\rightarrow12CO_2+11H_2O\)
lập phương trình hóa học của các sơ đồ phản ứng sau,cho biết tỉ lệ mỗi cặp chất bất kì. a, fe+cl2--->fecl3 b,na+h2o--->naoh+h2 c, al+h2so4--->al2(so4)3+h2 d,fexoy+co--->fe+co2
\(2Fe+3Cl_2\rightarrow2FeCl_3\left(2:3:2\right)\)
\(4Na+2H_2O\rightarrow4NaOH\left(4:2:4\right)\)
\(2Al+3H_2SO_4\rightarrow Al_2\left(SO_4\right)_3+3H_2\left(2:3:1:3\right)\)
Cân bằng phương trình say
\(C_xH_y+O_2\)→\(CO_2+H_2O\)
\(C_xH_y+\left(x+\dfrac{y}{4}\right)O_2\xrightarrow[]{t^\circ}xCO_2+\dfrac{y}{2}H_2O\)