1)
16Al + 60HNO3 --> 16Al(NO3)3 + 6NO + 3N2 + 30H2O
Al0 --> Al+3 + 3e | x16 |
20H+ + 4NO3- + 16e --> 2NO + N2 + 10H2O | x3 |
Cho từ từ dd NaOH vào dd FeCl3, lọc lấy kết tủa đun nóng trong không khí đến khối lượng không đổi thu được chất rắn A là:
3NaOH + FeCl3 -> 3NaCl + Fe(OH)3
2Fe(OH)3 -> (t°) Fe2O3 + 3H2O
=> Đó là Fe2O3
\(3NaOH+FeCl_3\rightarrow3NaCl+Fe\left(OH\right)_3\)
cho phương trình hóa học: KMnO4 + HCl -> KCl + MnCl2 + Cl2 + H2O. Số phân tử HCl đóng vai trò chất khử, đóng vai trò môi trường là:
A. 10,6
B. 10,16
C. 2,16
D. 6,10
cho phương trình hóa học: KMnO4 + HCl -> KCl + MnCl2 + Cl2 + H2O. Số phân tử HCl đóng vai trò chất khử, đóng vai trò môi trường là:
A. 10,6
B. 10,16
C. 2,16
D. 6,10
Xác địnhsố oxi hóacủa các nguyên tố sau:
a)Nitơ trongN2, NO, N2O, NO2, NH3, HNO3, NH4Cl, NO3, NH4.
b)Lưu huỳnh trong S, SO2, H2S, H2SO4, FeS2, SO24.
c)Cacbon trong CO2, H2CO3, CH4, Al4C3, CO.
d)Clo trong Cl2, HCl, Cl2, NaClO3, NaClO, HClO, HClO4.
e)Mangan trong MnO2, KMnO4, K2MnO4, MnSO4.
f)Crom trong K2Cr2O7, Cr2(SO4)3, Cr2O3, CrO3, Cr(OH)2, Na2CrO4.
g)Sắt trong FeO, Fe2O3, Fe(OH)3, Fe2(SO4)3, Fe3O4, FexOy, Fe3+
Viết công thức phântử:
a)Các chất mà trong đó lưu huỳnhlần lượt có sốoxi hóa –2, 0, +4, +6
b)Các chất mà trong đó nitơ lần lượt có sốoxi hóa –3, 0, +1, +2, +4, +5
\(a.H_2S,S,SO_2,H_2SO_4\\ b.NH_3,N_2,N_2O,NO,NO_2,HNO_3\)
Hòa tan m gam Fe vào dung dịch H2SO4 loãng thu được dung dịch X Dung dịch X phản ứng vừa đủ với 200ml dung dịch KMnO4 0,1M trong môi trường H2SO4 loãng dư.Tính giá trị của m bit NTK của Fe=56
FeSO4 sao tác dụng được với KMnO4 nhỉ?
Giải hộ mình với ạ
a) 2NH3 + 3Cl2 --> N2 + 6HCl
Chất khử: NH3, chất oxh: Cl2
QT oxh | 2N-3 -6e--> N20 | x1 |
QT khử | Cl20 +2e--> 2Cl-1 | x3 |
b) FeS + 6HNO3 --> Fe(NO3)3 + 2H2O + H2SO4 + 3NO
Chất khử: FeS, chất oxh: HNO3
QT oxh | FeS -9e--> Fe+3 + S+6 | x1 |
QT khử | N+5 + 3e -->N+2 | x3 |
NHANH VỚI Ạ,EM ĐANG CẦN GẤT GẤP Ạ
Xác định số oxi hóa của các nguyên tố trong các hợp chất, đơn chất và ion sau:
a. H2S, S, H2SO3, H2SO4.
b. HCl, HClO, NaClO2, HClO3, HClO4.
c. Mn, MnCl2, MnO2, KMnO4.
d. MnO4– , SO42–, NH4+, NO3– , PO43–.
e. MgCl2 , Al , KNO3 , CuSO4 , BaCO3 , KClO3
f. Cu, HNO3 , H2 , Na2Cr2O7 , NaClO , SO32-
xác định số oxi hóa của các chất sau Al Al2O3 HCl Cl2 HClO3 MgSO4 NaNO3 H2sSO3 Cl2 H2 O2
\(\overset{0}{Al}; \overset{+3}{Al_2}\overset{-2}{O_3};\overset{+1}{H}\overset{-1}{Cl};\overset{0}{Cl_2};\overset{+1}{H}\overset{+5}{Cl}\overset{-2}{O_3}\\ \overset{+2}{Mg}\overset{-2}{SO_4};\overset{+1}{Na}\overset{+1}{NO_3};\overset{+1}{H_2}\overset{-2}{SO_3};\overset{+1}{H_2}\overset{-2}{O}\)