3NaOH + FeCl3 -> 3NaCl + Fe(OH)3
2Fe(OH)3 -> (t°) Fe2O3 + 3H2O
=> Đó là Fe2O3
\(3NaOH+FeCl_3\rightarrow3NaCl+Fe\left(OH\right)_3\)
3NaOH + FeCl3 -> 3NaCl + Fe(OH)3
2Fe(OH)3 -> (t°) Fe2O3 + 3H2O
=> Đó là Fe2O3
\(3NaOH+FeCl_3\rightarrow3NaCl+Fe\left(OH\right)_3\)
Hoà tan x g Al cần a g dd H2SO4 70% đặc nóng dc 6,72l khí (dktc) và dd A .
Tính x,a, C% dd sau pư
Cho vào dd A V lít dd NaOH 1,5M, lấy kết tủa đem nung đến khối lượng không đổi dc 5,2g chất rắn. Tính V
hấp thụ hết 2,24 lít CO2 vào cốc đựng 200 ml dung dịch Ba(OH)2 aM thu được 5,94 gam kết tủa và dung dịch . lọc kết tủa , đun nóng dung dịch A lại thu thêm được m gam kết tủa nữa. tìm a và m
1. Hợp chất khí với hidro của nguyên tố có công thức RH2. Oxit cao nhất của R có chứa 60% oxi về khối lượng
a) Tìm nguyên tố R
b) Cho 16g oxit cao nhất của R vào 144g H2O được ddX. tính C% của ddX
c) Nếu cho 12g oxit cao nhất của R vào 88g dd H2SO4 10% được ddY. Tính C% ddY
d) Để trung hòa ddX phải dùng bao nhiêu ml dd( KOH 1M ; Ba(OH)2 0.5M ).
Hợp chất A được tạo thành từ 2 nguyên tố X và Y có công thức phân tử là X,Y. X thuộc chu kì 4. Khối lượng phân tử của A là 94 đvC. Loại liên kết hóa học trong phân tử A?
Đốt 3,6g C trong bình kín chứa V lít Oxi (dktc) thu dc hỗn hợp khí A. Dẫn khí A vào bình chưa 100ml dd nc vôi trong 1M, thu dc 5g kết tủa. Tính V
hòa tan m gam hỗn hợp 3 kim loại chứa 200ml dd hcl vừa đủ. sau phản ứng thu được 4,48 lít khí h2 (đktc) và thấy khối lượng bình tăng 7,3 gam
hợp chất A có phân tử khối 175<A < 185 được tạo bởi kim loại R có hóa trị II và nhóm ngyên tử XOy có htri I. Biết rằng phần trăm khối lượng X trong A là 15,556% và y không lớn hơn 3. Xác định nguên tố R.
giúp em với ạ