Ta có:
7,925 ; 9,725 ; 9,75 ; 9,752.
Tích mik nhé!!!
TL :
7,925 ; 9,725 ; 9,75 ; 9, 752
_HT_
7,925; 9,75; 9,725; 9,752
7,925 ; 9,725 ; 9,75 ; 9,752
7,925 ; 9,725 ; 9,75 ; 9,752.
Ta có:
7,925 ; 9,725 ; 9,75 ; 9,752.
Tích mik nhé!!!
TL :
7,925 ; 9,725 ; 9,75 ; 9, 752
_HT_
7,925; 9,75; 9,725; 9,752
7,925 ; 9,725 ; 9,75 ; 9,752
7,925 ; 9,725 ; 9,75 ; 9,752.
Bài 1. Viết các số sau theo thứ tự từ bé đến lớn :
a) 9,725 ; 7,925 ; 9,752 ; 9,75
b) 86,07 ; 86,70 ; 87,67 ; 86,77
Bài 2. Viết các số sau theo thứ tự từ lớn đến bé :
a) 0,753 ; 0,735; 1,537 ; 5,73 ; 5,371
b) 62,56 ; 62,65; 62,6; 62,59; 62,69
Bài 3. Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm
a) 43m 25cm = .........m b) 92dm 8cm =..............dm
12m 8cm =..........m 21dm 6cm = ..............dm
Bài 4. Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm (theo mẫu)
a) 748cm =...............m b) 36dm = ...........m
309cm = ..............m 54dm=...............m
2 |
Mẫu: 256cm = 2,56m.
*Cách làm: 256cm = 200cm + 56cm = 2m 56cm = m = 2,56m
Bài 5. Viết các số đo sau dưới dạng số thập phân có đơn vị đo là ki-lô-mét:
a) 9km 123m =............km b) 3km 16m = ..........km c) 438m =..........km
1km 405m = ............km 8km 34m=............km 802m =...........km
Bài 6. Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
a) 25,66 m =........m ........cm b) 9,72km = ...........m
40,25m = .........m.........cm 7,89km=...............m
Bài 1. Viết các số sau theo thứ tự từ bé đến lớn :
a) 9,725 ; 7,925 ; 9,752 ; 9,75
b) 86,07 ; 86,70 ; 87,67 ; 86,77
Bài 2. Viết các số sau theo thứ tự từ lớn đến bé :
a) 0,753 ; 0,735; 1,537 ; 5,73 ; 5,371
b) 62,56 ; 62,65; 62,6; 62,59; 62,69
Viết các số sau theo thứ tự từ bé đến lớn:
a, 9,725 ; 7,925 ; 9,752 ; 9,75
b, 86,077 ; 86,707 ; 87,67 ; 86,77
c,3/2 ; 2 ; 5/4 ; 9/4 ; 2,2
1)Viết các số đo sau theo thứ tự từ bé đến lớn:
a)9,725 ;7,925 ;9,752 ;9,75
b)86,077 ;86,707 ;87,67 ;86,77
c)3/2 ;2 ;5/4 9/4 2,2
1) Vở HDH Toán: Làm bài tập dưới đây và nộp bài vào zalo riêng của cô trước 20 giờ thứ bảy- ngày 30/10/2011.
Bài 1. Viết các số sau theo thứ tự từ bé đến lớn :
a) 9,725 ; 7,925 ; 9,752 ; 9,75
b) 86,07 ; 86,70 ; 87,67 ; 86,77
Bài 2. Viết các số sau theo thứ tự từ lớn đến bé :
a) 0,753 ; 0,735; 1,537 ; 5,73 ; 5,371
b) 62,56 ; 62,65; 62,6; 62,59; 62,69
Bài 3. Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm
a) 43m 25cm = .........m b) 92dm 8cm =..............dm
12m 8cm =..........m 21dm 6cm = ..............dm
Bài 4. Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm (theo mẫu)
a) 748cm =...............m b) 36dm = ...........m
309cm = ..............m 54dm=...............m
Bài 5. Viết các số đo sau dưới dạng số thập phân có đơn vị đo là ki-lô-mét:
a) 9km 123m =............km b) 3km 16m = ..........km c) 438m =..........km
1km 405m = ............km 8km 34m=............km 802m =...........km
Bài 6. Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
a) 25,66 m =........m ........cm b) 9,72km = ...........m
40,25m = .........m.........cm 7,89km=...............m
1) xếp các số theo thứ tự từ bé đến lớn 2,457;4,02;2,918;2,237;9,1;7,08 2) xếp các số sau thứ tự từ lớn đến bé 0,48;0,0,04,127;0,05;0,196;0,260 3)xếp các số sau theo thứ tự từ bé đến lớn 1,27;2,68;4,03;0,04;5,97;0,18
9/7;7/8;6/7;9/5 xếp theo thứ tự từ lớn đến bé
4/3;1/2;6/5;5/12 xếp theo thứ tự từ bé đến lớn
Sắp xếp các số 62,905; 62,833; 62,950; 62,38.
a) Theo thứ tự từ bé đến lớn.
b) Theo thứ tự từ lớn đến bé.
6/8,7/9,10/12,11/13,17/19 xếp theo thứ tự từ bé đến lớn
21/23,3/5,7/9,9/10,1/3,4/20 xếp theo thứ tự từ bé đến lớn