A2

Xếp các từ ngữ sau thành 2 nhóm dựa theo nghĩa gốc, nghĩa chuyển : " quả chín ", " chín muồi" , "xoài chín" , "chín nẫu" , " chín chắn " , " chín rộ " , " chín cây" Help me please!

GD

Chín - được hiểu là độ lớn của hoa quả, cây cối: "quả chín", "chín nẫu", "xoài chín", "chín rộ", "chín cây"

Chín - được hiểu là sự trưởng thành, lớn lên của con người: "chín muồi", "chín chắn"

Bình luận (0)

Các câu hỏi tương tự
AX
Xem chi tiết
DI
Xem chi tiết
DI
Xem chi tiết
SC
Xem chi tiết
LN
Xem chi tiết
QT
Xem chi tiết
TD
Xem chi tiết
BH
Xem chi tiết
TT
Xem chi tiết