PS

Xác định nghĩa gốc và nghĩa chuyển của các cụm từ sau: (Lưu ý: “Bụng” trên thể người và động vật mang nghĩa gốc) Bụng no, bụng đói, đau bụng; mừng thầm trong bụng; bụng bảo dạ; ăn cho chắc bụng sống để bụng, chết mang theo; có gì nói ngay không để bụng; suy bụng ta ra bụng người; tốt bụng; xấu bụng; Miệng nam mô;Bụng bồ dao găm; Thắt lưng buộc bụng; Bụng đói đầu gối phải bò; Bụng mang dạ chưả; Mở cờ trong bụng; Một bồ chữ trong bụng; Cá đầy một bụng trứng.


Các câu hỏi tương tự
TQ
Xem chi tiết
NL
Xem chi tiết
YT
Xem chi tiết
QL
Xem chi tiết
BL
Xem chi tiết
TT
Xem chi tiết
VT
Xem chi tiết
H24
Xem chi tiết