DN

Xác định nghĩa của yếu tố Hán Việt:

a) Tuyệt (Hán Việt) có những nghĩa thông dụng nhất như sau:

– dứt, không còn gì;

– cực kì, nhất.

Cho biết nghĩa của yếu tố tuyệt trong mỗi từ sau đây: tuyệt chủng, tuyệt đỉnh, tuyệt giao, tuyệt mật, tuyệt trần, tuyệt tự, tuyệt thực. Giải thích nghĩa của những từ này

ND
14 tháng 1 2018 lúc 2:25

a, - Tuyệt (dứt, không còn gì): tuyệt chủng ( không còn chủng loại, giống loài), tuyệt giao ( không ngoại giao), tuyệt tự (không có người nối dõi), tuyệt thực (nhịn ăn)…

- Tuyệt (cực kì, nhất): tuyệt mật (cực kì bí mật), tuyệt tác (tác phẩm đẹp nhất), tuyệt trần (nhất trên đời), tuyệt phẩm (sản phẩm tuyệt vời),…

Bình luận (0)

Các câu hỏi tương tự
DN
Xem chi tiết
DN
Xem chi tiết
DN
Xem chi tiết
GG
Xem chi tiết
TH
Xem chi tiết
NB
Xem chi tiết
NA
Xem chi tiết
DN
Xem chi tiết
LT
Xem chi tiết