Xác định mức thủy ngân tại A, cho biết áp suất chỉ trong các áp kế lần lượt là p1=0,85 at; p2=1,75 at và độ cao mức chất lỏng biểu diễn như hình vẽ. Biết trọng lượng riêng của nước là, thủy ngân và dầu lần lượt là: 10000 N/m3,136 000 N/m3, 8000 N/m3.
Xác định chiều cao cột chất lỏng dâng lên so với bề mặt thoáng của bể chứa (hình vẽ). Biết áp suất mặt thoáng trong bể là p0 = 1,8 at, trọng lượng riêng của nước là 10000 N/m3. Áp suất khí trời là 1 at.
Cho thông số của một máy bơm nước như sau:
- Áp suất chân không tại đầu hút của bơm là 5,69 psi
- Áp suất dư tại đầu đẩy của bơm là 56,9 psi
- Hiệu suất 80 %
- Lưu lượng 21600 l/h
- Đường kính ống hút bằng ống đẩy
- Khối lượng riêng của nước là 1000 g/l
- g =9.81 m/s2 , bỏ qua trở lực bơm
Tính:
a) Công suất của bơm?
b) Thời gian bơm đầy bể chứa 30000 lít? Biết hệ số chứa đầy là 95 %
Một đường ống dẫn nước nằm ngang chảy có áp, đường kính thu hẹp dần từ D1 = 1m đến D2 = 0,5m. Lưu lượng chảy trong ống là Q = 1,5m3/s và áp suất tại tâm ống ở điểm M phía sau trụ đỡ là pM = 1,8at. Xác định áp suất tại tâm ống PD1? Bỏ qua ma sát trong dòng chảy.( ρnước = 1000kg/m3)
một ống đo áp ( phía trên hở ) được gắn với thành bình kín chứa nước, biết áp suất trên mặt chất lỏng trong bình là p0=1,05at. Xác định chênh lệch mực nước trong ống đo áp và mực nước trong bình
Ống phát tia Rơn-ghen hoạt động dưới điện áp 10 kV, dòng điện qua ống là 0,63 A. Bỏ qua động năng ban đầu của các electron. Có tới 96% động năng của các electron chuyển thành nhiệt khi tới đối catot. Để làm nguội đối catot phải dùng nước chảy qua ống. Độ chênh lệch nhiệt độ của nước khi vào và ra khỏi ống là 30°C, nhiệt dung riêng của nước là 4200 J/kg.độ; khối lượng riêng của nước là 1000 kg/m3. Lưu lượng nước chảy qua ống là
A. 0,060 lít/s.
B. 0,048 lít/s.
C. 0,040 lít/s.
D. 0,036 lít/s
Ống phát tia Rơn–ghen hoạt động dưới điện áp 10 kV, dòng điện qua ống là 0,63 A. Bỏ qua động năng ban đầu của các electron. Có tới 96% động năng của các electron chuyển thành nhiệt khi tới đối catot. Để làm nguội đối catot phải dùng nước chảy qua ống. Độ chênh lệch nhiệt độ của nước khi vào và ra khỏi ống là 30 0 C , nhiệt dung riêng của nước là 4200 J/kg.độ; khối lượng riêng của nước là 1000 k g / m 3 . Lưu lượng nước chảy qua ống là
A. 0,060 lít/s.
B. 0,048 lít/s.
C. 0,040 lít/s.
D. 0,036 lít/s.
Một laze có công suất 8 W làm bốc hơi một lượng nước ở 300C. Biết rằng nhiệt dung riêng của nước là c = 4,18 kJ/kg.độ, nhiệt hóa hơi của nước L = 2260kJ/kg, khối lượng riêng của nước D = 1000kg/m3. Thể tích nước bốc hơi được trong khoảng thời gian 1s là
A. 3,9 mm3
B. 3,1 mm3
C. 5,4 mm3
D. 5,6 mm3
Một laze có công suất 10 W làm bốc hơi một lượng nước ở 300C. Biết rằng nhiệt dung riêng của nước là c = 4,18 kJ/kg.độ, nhiệt hóa hơi của nước L = 2260kJ/kg, khối lượng riêng của nước D = 1000kg/m3. Thể tích nước bốc hơi được trong khoảng thời gian 1s là
A. 3,9 mm3
B. 4,4 mm3
C. 5,4 mm3
D. 5,6 mm3