Xác định hàm số y=ax+b trong mỗi trường hợp sau:
a) Khi a=\(\sqrt{3}\), đồ thị hàm số cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng _ \(\sqrt{3}\)
b) Khi a= -5 , đồ thị hàm số đi qua điểm A(-2;3)
c) Đồ thị hàm số đi qua hai điểm M(1;3) và N(-2;6)
d) Đồ thị hàm số song song với đường thẳng y=\(\sqrt{7}x\) và đi qua điểm (1;7+\(\sqrt{7}\))
Xác định a và b để đồ thị của hàm số y = ax + b đi qua hai điểm A và B trong mỗi trường hợp sau: A(2; -2) và B(-1; 3)
Xác định a và b để đồ thị của hàm số y = ax + b đi qua hai điểm A và B trong mỗi trường hợp sau: A(√3; 2) và B(0; 2)
Xác định a và b để đồ thị của hàm số y = ax + b đi qua hai điểm A và B trong mỗi trường hợp sau: A(-4; -2) và B(2; 1)
Xác định a và b để đồ thị của hàm số y = ax + b đi qua hai điểm A và B trong mỗi trường hợp sau: A(3; -1) và B(-3; 2)
Xác định hàm số y=ax+b biết:
đồ thị hàm số đi qua điểm A(1;3) và B(-2;6)
Xác định a và b để đồ thị của hàm số y = ax + b đi qua hai điểm A và B trong mỗi trường hợp sau:
a) A(2; -2) và B(-1; 3) ; b) A(-4; -2) và B(2; 1)
c) A(3; -1) và B(-3; 2) ; d) A(√3; 2) và B(0; 2)
Xác định hàm số bậc nhất y = ax + b trong mỗi trường hợp sau:
a) a = 2 và đồ thị của hàm số cắt trục hoành tại điểm có hoành độ bằng 1,5.
b) a = 3 và đồ thị của hàm số đi qua điểm A(2; 2)
c) Đồ thị của hàm số song song với đường thẳng y = √3 x và đi qua điểm B(1; √3 + 5 ).
Xác định hàm số y=ax+b trong mỗi trường hợp sau:
a) Khi a= căn 3 , đồ thị hàm số cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng -căn 3
b) Khi a = -5 , đồ thị hàm số đi qua điểm ( -2;3)
10. Viết pt đường thẳng \(d\) trong các trường hợp sau:
a. \(d\) đi qua 2 điểm \(A,B\) với \(A\left(1;3\right)\) và \(B\left(2;4\right)\)
b.\(d\) đi qua 2 điểm \(C,D\) với \(C\left(-3;2\right)\) và \(D\left(2;3\right)\)