\(x^3+1=0\)
\(x^3=1\)
\(=>x=1\)
\(x^3+1=0\)
\(\Leftrightarrow x^3=1\)
\(\Rightarrow x=1\)
\(x^3+1=0\)
\(x^3=1\)
\(=>x=1\)
\(x^3+1=0\)
\(\Leftrightarrow x^3=1\)
\(\Rightarrow x=1\)
Đạo hàm y 0 = −3x 2 + 6x + m − 1. Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng (0; 3) khi và chỉ khi y 0 > 0, ∀x ∈ (0; 3). Hay −3x 2 + 6x + m − 1 > 0, ∀x ∈ (0; 3) ⇔ m > 3x 2 − 6x + 1, ∀x ∈ (0; 3) (∗). Xét hàm số f(x) = 3x 2 − 6x + 1 trên đoạn [0; 3] có f 0 (x) = 6x − 6; f 0 (x) = 0 ⇔ x = 1. Khi đó f(0) = 1, f(3) = 10, f(1) = −2, suy ra max [0;3] f(x) = f(3) = 10. Do đó (∗) ⇔ m > max [0;3] f(x) ⇔ m > 10. Vậy với m > 10 thì hàm số đã cho đồng biến trên khoảng (0; 3).
giải pt
a 3x(x-1)+2(x-1)=0
b x^2-1-(x+5)(2-x)=0
c 2x^3 +4x^2-x^2+2=0
d x(2x-3)-4x+6=0
e x^3-1=x(x-1)
f (2x-5)^2 -x^2-4x-4=0
h (x-2)(x^2+3x-2)-x^3+8=0
Giải pT
1) x^3-5x^2+3x+1=0
2) x^4-3x^3+4x^2-3x+1=0
3) 3x^3+2x^2-4x-1=0
4) x^4+x^3-13x^2-x+10=0
5) x^4-2x^3-13x^2+14x+24=0
6) 3x^3+x^2-5x-3=0
1) x^8-97x^3+1296=0
2)(x^2 +x )(x^2+x+1)=0
3) (x^4+x^2+1)^2 -38(x^4+x^2+1)+105=0
giải pt
a, 2x^3++3x^2-8x-12=0
b, x^3-4x^2-x+4=0
c,x^3-x^2-x-2=0
d,x^4-3x^3+3x^2-x=0
e,(x+1)(x^2-2x+3)=x^3+1
g,x^3+3x^2+3x+1=4x+4
Giải các phương trình sau:
a \(x^2-11=0\)
b \(x^2-12x+52=0\)
c \(x^2-3x-28=0\)
d \(x^2-11x+38=0\)
e \(6x^2+71x+175=0\)
f \(x^2-\left(\sqrt{2}+\sqrt{8}\right)x+4=0\)
g\(\left(1+\sqrt{3}\right)x^2-\left(2\sqrt{3}+1\right)x+\sqrt{3}=0\)
x mũ 2 -(1+ căn 2 ) x + căn 2 =0
3x mũ 2 - căn 3x + căn 3 -3=0
x mũ 2 + căn 5x -11=0
ca8n3x mũ 2 -(1- căn 3)x -1=0
Giải hộ mình vs
X^4-2x^3+x+1/4=0
(X+1)(x+2)(x+3)(x+4)-24=0
(4x+1)(12x-1)(3x+2)(x+1)-4=0
Cho x+y=1, xy khác 0. CMR: x/(y^3-1)-y/(x^3-1)+2(x-y)/(x^2y^2+3)=0.
Giải pt
a1)1/3 căn x-2 -2/3 căn 9x-18 +6 căn x-2/81 =-4
a2)căn 9x+27 +4 căn x+3 -3/4 căn 16x+48 =0
a3)căn 1-x +căn 4-4x -1/3 căn 16-16x +5=0
a4)căn x-3=3-x
a5)căn x^2-1 -x^2+1=0
b1)căn x^2-2x+1 =x^2-1
b2)căn 4x^2-9 = 2 căn 2x+3
b3)3 căn x^2-1 +2 căn x+1=0
b4)căn x^2-4 +căn x^2+4x+4 =0
b5)căn 4x^2-20x+25 +4x^2=25
Giúp mình với