\(\left(x+2\right)^3-\left(x-2\right)\left(x^2+2x+4\right)\)
\(=x^3+6x^2+12x+8-\left(x^3-8\right)\)
\(=x^3+6x^2+12x+8-x^3+8\)
\(=6x^2+12x+16\)
\(\left(x+2\right)^3-\left(x-2\right)\left(x^2+2x+4\right)\)
\(=x^3+6x^2+12x+8-\left(x^3-8\right)\)
\(=x^3+6x^2+12x+8-x^3+8\)
\(=6x^2+12x+16\)
giúp mình với , tối nay phải nộp rồi
rút gọn các biểu thức
A=(x^2/x^3-1 - 1/x-1):(1-x+2/x^2 +x +1)
B=(x^2-x+7/x^2-4):(x+2/x-2 - x-2/x+2 - 2x/x^2-4)
C= x^2+1-2x/x-1 + x^2+x/x+1
D= 3/x+1 + 1/1-x - x-3/x^23x
E= x^3-2x^2+28/x^2-3x-4 - x-4/x+1 - x+8/4-x
F=2x-9/x^2-5x+6 - x+3/x-2 - 2x+1/3x
1,x^2+4x+4/2x^2-4x
2,x^2-2x/x^2-4
3,2x^2-2y^3
4,2-2a/a-1
5,2x+4/4-x^2
6,1-x^2/x^2-2x+1
7,3-x/x^2-9
8,2-x/x^2-4x+4
9,x^2-xy-x+y/4-4x+x^2
[x-2]3-x[x+1] [x-1] +6x [x-3]
[x-2] [x2 -2x +4] [x+2] [x2 + 2x + 4 ]
[2x+y] [4x2 -2xy +y2 ] - [2x-y] [4x2 + 2xy + y2 ]
[x+y]3 - [x-y]3 - 2y3
Rút gọn phân thức
1). \(\dfrac{x^4-y^4}{y^3-x^3}\)
2). \(\dfrac{\left(2x-4\right)\left(x-3\right)}{\left(x-2\right)\left(3x^2-27\right)}\)
3). \(\dfrac{2x^3+x^2-2x-1}{x^3+2x^2-x-2}\)
P(x)=x^4+x^3-x^2-2x-2/x^4+2x^3-x^2-4c-2
phân tích nhân tử P(x)và chứng minh P(x)chia hết cho 6 với mọi x thuộc Z
Rút gọn phân thức :
a) \(\dfrac{x^4-y^4}{y^3-x^3}\)
b) \(\dfrac{\left(2x-4\right)\left(x-3\right)}{\left(x-2\right)\left(3x^2-27\right)}\)
c) \(\dfrac{2x^3+x^2-2x-1}{x^3+2x^2-x-2}\)
Bài 1: Tìm điều kiện để các phân thức sau có ý nghĩa
a)5x-3/2x^2-x b)x^2-5x+6/x^2-1
c)2/(x+1)(x-3) d)2x+1/x^2-5x+6
Bài 2: Dùng định nghĩa hai phân thức bằng nhau chứng minh các đẳng thức sau:
a)x-2/-x=2^3-x^3/x(x^2+2x+4) (với x =/0)
b)3x/x+y=-3x(x+y)/y^2-x^2 (với x=/ +_ y)
c)x+y/3a=3a(x+y^2)/9a^2(x+y) (với a=/ 0,x=/-y)
Tìm các giá trị x nguyên để tại đó giá trị của mỗi biểu thức sau là một số nguyên: c. (x^2-x)/x-3 d. (3x^2-4x-15)/x+2 e. (4/x^3-4x + 1/x+2) : (2x-4-x^2)/2x^2+4x
Rút gọn phân thức:
1. 2x^2+4x/3x+6
2. 3x^2y^3/6xy
3. x^2 + 2x +1/2x+2
4. 9-x/x-9
5. -x^2+4/2x-4
1,x^2+2x+1/2x^2-2
2,x^2-6x+9/5x^2-45
3,x^2-12x+36/2x^2-4x
4,x^2-10x+25/2x^2-50