(x2 - 6x + 9) - 15. ( x2 - 6x + 10 ) = 1
x2 - 6x + 9 - 15x2 + 90x - 150 = 1
-14 x2 + 84 x - 142 = 0
x2 - 6x + 71/7 = 0
x2 - 6x + 9 + 8/7 = 0
(x - 3)2 + 8/7 = 0
mà ( x - 3)2 + 8/7 > 0 \(\forall\)x
=> pt vô nghiệm
#mã mã#
(x2 - 6x + 9) - 15. ( x2 - 6x + 10 ) = 1
x2 - 6x + 9 - 15x2 + 90x - 150 = 1
-14 x2 + 84 x - 142 = 0
x2 - 6x + 71/7 = 0
x2 - 6x + 9 + 8/7 = 0
(x - 3)2 + 8/7 = 0
mà ( x - 3)2 + 8/7 > 0 \(\forall\)x
=> pt vô nghiệm
#mã mã#
Thực hiện phép tính
\(a,\left(\dfrac{1}{x^2+x}-\dfrac{2-x}{x+1}\right):\left(\dfrac{1}{x}+x-2\right)\)
\(b,\left(\dfrac{3x}{1-3x}+\dfrac{2x}{3x+1}\right):\dfrac{6x^2+10x}{1-6x+9x^2}\)
\(c,\left(\dfrac{9}{x^3-9x}+\dfrac{1}{x+3}\right):\left(\dfrac{x-3}{x^2+3x}-\dfrac{x}{3x+9}\right)\)
\(d,\dfrac{x+1}{x+2}:\left(\dfrac{x+2}{x+3}:\dfrac{x+3}{x+1}\right)\)
\(e,\dfrac{8}{\left(x^2+3\right)\left(x^2-1\right)}+\dfrac{2}{x^2+3}+\dfrac{1}{x+1}\)
\(f,\dfrac{x+y}{2\left(x-y\right)}-\dfrac{x-y}{2\left(x+y\right)}+\dfrac{2y^2}{x^2-y^2}\)
\(g,\dfrac{x-1}{x^3}-\dfrac{x+1}{x^3-x^2}+\dfrac{3}{x^3-2x^2+x}\)
\(h,\dfrac{x^3}{x-1}-\dfrac{x^2}{x+1}-\dfrac{1}{x-1}+\dfrac{1}{x+1}\)
BÀi 1: cho các phân thức sau
A=2x+6/(x+3)(x-2)
B=x^2-9/x^2-6x+9
C=9x^2-16/3x^2-4x
D=x^2+4x+4/2x+4
E=2x-x^2/x^2-4
F=3x^2+6x+12/x^3-8
Giúp mink nha
Bài 1 rút gọn các biểu thức sau
a)(6x+1)mũ 2 +(6x-1)mũ 2 -2(1+6x)(6x-1)
b)3x(x-2)-5x(1-x)-5(x mũ 2 -3)
tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức A,B,C,F và giá trị lớn nhất của biểu thứ D,E :
A = x^2 - 4x +1
B = 4x^2 + 4x + 11
C = ( x-1) ( x+3 ) ( x+2 ) ( x+6 )
D = 5 - 8x - x^2
E = 4x - x^2 + 1
F = x^4 - 6x^3 + 10x^2 - 6x + 9
\(\left(x-3\right)^4-3\left(x^2-6x+10\right)=1\)
tìm x;y trong phương trình nghiệm nguyên sau:
b)x^2+4y^2=21+6x
c)4x^2+y^2=6x-2xy+9
d)9x^2+8y^2=12(7-x)
e)x^2-6xy+13y^2=100
tim p
p= x^4+x^2-6x+9
tìm x;y trong phương trình nghiệm nguyên sau:
a)x^2+y^2-2.(3x-5y)=11
b)x^2+4y^2=21+6x
c)4x^2+y^2=6x-2xy+9
d)9x^2+8y^2=12(7-x)
1. Tìm giá trị bé nhất của biểu thức: x^2 + 6x + 15