áp dụng tích chất của dãy tỷ số bằng nhau ta có
\(\dfrac{x}{2}\)= \(\dfrac{y}{3}\)=\(\dfrac{x-y}{3-2}\)= \(\dfrac{12}{1}\)
\(\dfrac{x}{2}\)=12 => 12*2=24
\(\dfrac{y}{3}\)=12=>12*3=36
chúc bạn học tốt
nhớ kích đúng cho mk nha
áp dụng tích chất của dãy tỷ số bằng nhau ta có
\(\dfrac{x}{2}\)= \(\dfrac{y}{3}\)=\(\dfrac{x-y}{3-2}\)= \(\dfrac{12}{1}\)
\(\dfrac{x}{2}\)=12 => 12*2=24
\(\dfrac{y}{3}\)=12=>12*3=36
chúc bạn học tốt
nhớ kích đúng cho mk nha
Tìm x , y , z biết
x phần 2 = y phần 3 = z phần 5 và x ^ 2 + y ^ 2 - z ^ 2 = -12
Bài 1 : Tìm các số a,b,c biết :
a) a phần 3 = b phần 2 ; b phần 7 = c phần 5 và 3x - 7b - 5c = 30
b) 7a = 9b = 21c và a - b + c = -15
Bài 2 : Tìm x,y,z biết :
a) x : y : z = 5 : 3 : 4 và x + 2y - z = -121
b) 5x = 2y ; 3y = 5z và x + y + z = -976
c) x phần 3 = y phần 12 = z phần 5 và xyz =22,5
d) x phần 3 = y phần 7 = z phần và x^2 - y^2 + z^2 = -60
1) x phần 2 = y phần 3 = z phần 7 và 2x +y+3z = 68
2) a× 7 phần 12 - 3 phần 8 + 1 phần 4
1/ (x – 12)^80 + (y + 15)^40 = 0
(x trừ mười hai lũy thừa tám mươi cộng y cộng mười lăm lũy thừa bốn mươi)
2/ Cho x/y = a/b
(x phần y bằng a phần b)
Chứng minh: x – y/x = a – b/a
(x trừ y phần x bằng a trừ b phần a)
3/ so sánh 3^400 và 2^300
(ba lũy thừa bốn trăm và hai lũy thừa ba trăm)
Bài 3 : a) Tìm x,y,z biết :
2x = 3y ; 4y = 5z và 4x - 3y + 5z = 7
b) x^3 phần 8 = y ^3 phần 64 = z^3 phần 216 và x^2 +y^2 + z^2 = 14
Bài 4 : Cho 3 số x,y,z khác 0 thỏa mãn :
y + z - x phần x = z + x - y phần y = x + y - z phần z hãy tính giá trị biểu thức :
C = ( 1 + y phần x ) ( 1 + y phần z ) ( 1 + z phần x )
Bài 5 : Tìm x,y,z biết : 2x = 3y = 5z và | x - 2y | = 5
Tìm x;y
a 2x=3y và 3x - y=7
b x phần 3 = y phần 4 và x phần y = 192
c x phần 5 = y phần 4 và x mũ 2 - y mũ 2 = 36
a)Tìm 2 số x và y biết x phần 3=y phần 4 và x+y=28
b)Tìm 2 số x và y biết x/2=y/(-5) và x-y=-7
c)(x - 1 phần 5) mũ 2004 +(y+0.4)mũ 100+(2-3)mũ 678 =0
tìm x y z biết x phần 10 = y phần 5 , y phần 2 = z phần 3 và x + 4z =320
Tìm x.y biết
x phần 5=y phần3
x+y=16
-12 phần x= x phần -3
x phần -27= -3 phần x