PT

X. Fill in each gap with an appropriate preposition or adverb.
1. We were waiting for ages, but she didn’t show___________ .
2. I tried to call her but couldn’t get___________ .
3. Have you finished talking___________ the phone?
4. By using video calls, you can talk and see all your friends___________ the same time.
5. They communicate___________ each other Via email.
6. She glanced___________ her watch for many times that morning.
7. They have been exchanged letters___________ a pen friend project 2013.
8. Teens prefer chatting with friends Online seeing them in person.
9. She was in the kitchen chatting___________ her best friend.
10. We will see the film___________ Galaxy Nguyen Du.

tớ xin giải thích cho từng câu với ạ..!!

H24
15 tháng 9 2024 lúc 0:41

1 up

=> show up (v) xuất hiện

=> Chúng tôi đợi mãi nhưng cô ấy không xuất hiện/ không đến

2 through

=> get through = to succeed in talking to someone on the phone (từ điển Cambridge)

=> Tôi cố gắng gọi cô ấy nhưng không thành công

3 on

=> talking on the phone: nói chuyện qua điện thoại

4 at

=> at the same time: cùng một lúc

5 with

=> communicate with sb/ sth: liên lạc, giao tiếp với ai đó

6 at

=> glance at: nhìn/ liếc qua một cách nhanh chóng (to give a quick short look)

7 in

8 bạn bổ sung chỗ cần điền vào nha

9 with

=> chat with sb

10 at

=> at + địa điểm/ nơi chốn cụ thể

Bình luận (2)

Các câu hỏi tương tự
LT
Xem chi tiết
TP
Xem chi tiết
TP
Xem chi tiết
H24
Xem chi tiết
LV
Xem chi tiết
DM
Xem chi tiết
GM
Xem chi tiết
DM
Xem chi tiết
DM
Xem chi tiết
DM
Xem chi tiết