Cho số phức z=a+bi ( a , b ∈ R ) thỏa mãn z + 1 + 2 i - ( 1 + i ) | z | = 0 và |z|>1. Tính giá trị của biểu thức P=a+b
A. P=3
B. P=7
C. P=-1
D. P=-5
Cho phương trình z 3 + a z 2 + b z + c = 0 . Nếu z = 1 − i và z = 1 là hai nghiệm của phương trình thì a − b − c bằng (a, b, c là số thực).
A. 2
B. 3
C. 5
D. 6
Cho số phức z = a + b i ( a , b ∈ R ; a ≥ 0 , b ≥ 0 ) . Đặt đa thức f ( x ) = a x 2 + b x - 2 . Biết f ( - 1 ) ≤ 0 , f ( 1 / 4 ) ≤ - 5 4 . Tìm giá trị lớn nhất của |z|
A. max|z|=2 6
B.max|z|=3 2
C.max|z|=5
D. max|z|=2 5
Cho số phức z = a + b i . a , b ∈ ℝ ; a ≥ 0 , b ≥ 0 Đặt đa thức f x = a x 2 + b x - 2 . Biết f - 1 ≤ 0 , f 1 4 ≤ - 5 4 . Tìm giá trị lớn nhất của z
A. m a x z = 2 5
B. m a x z = 3 2
C. m a x z = 5
D. m a x z = 2 6
Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng ( P ) : m x + ( 2 m + 1 ) y - z - 4 m + 2 = 0 và A(1;2;0). Khi khoảng cách từ A đến mặt phẳng (P) lớn nhất thì hình chiếu vuông góc của A lên (P) là H(a;b;c). Giá trị của a + b + c bằng
A. 5
B. 6
C. 7
D. 8
Cho số phức z = a + b i , a , b ∈ ℝ ; a 2 + b 2 > 0 thỏa mãn 1 − i z 2 + 2 + 2 i z 2 + 2 z z + i = 0 . Tìm giá trị của biểu thức F = a b
A. F = − 5
B. F = − 1 5
C. F = 3 5
D. F = 5 3
Cho số phức z = a + b i , a , b ∈ ℝ ; a 2 + b 2 > 0 thỏa mãn 1 − i z 2 + 2 + 2 i z 2 + 2 z z + i = 0 . Tìm giá trị của biểu thức F = a b .
A. F = − 5
B. F = − 1 5
C. F = 3 5
D. F = 5 3
Cho số phức z thỏa mãn z - 1 + 3 i + z ¯ + 5 + i = 2 65 . Giá trị nhỏ nhất của z + 2 + i đạt được khi z = a + b i với a, b là các số thực dương. Giá trị của 2 b + 3 a bằng
A. 19
B. 16
C. 24
D. 13
Cho số phức z = a + b i (a,b ÎR) thỏa mãn 2 ( z + 1 ) = 3 z + i ( 5 - i ) . Giá trị H = a + 2 b bằng bao nhiêu?
A. 1
B. -3
C. 3
D. -1