Với a; b là hai số thực dương tùy ý, ln a 2 b bằng
A. 2 log a - 1 2 log b
B. 2 ln a + 1 2 ln b
C. 2 ln a ln b
D. 2 ln a - 1 2 ln b
Cho các mệnh đề sau:
(I). Nếu a = b c t h ì 2 ln a = ln b + ln c
(II). Cho số thực 0 < a ≠ 1. Khi đó a - 1 log a x ≥ 0 ⇔ x ≥ 1
(III). Cho các số thực 0 < a ≠ 1 , b > 0 , c > 0 . Khi đó b log a c ≥ 0 ⇔ x ≥ 1
(IV). l i m x → + ∞ 1 2 x = - ∞ .
Số mệnh đề đúng trong các mệnh đề trên là
A. 3
B. 4
C. 2
D. 1
Cho a, b là các số dương tùy ý, khi đó ln (a + ab) bằng
A. ln a . ln ( a b )
B. ln a + ln ( 1 + b )
C. ln a ln ( 1 + b )
D. ln a + ln a b
Với x là số thực dương tùy ý, giá trị của biểu thức ln ( 10 x ) − ln ( 5 x ) bằng
A. ln ( 5 x ) .
B. 2.
C. ln ( 10 x ) ln ( 5 x ) .
D. ln ( 2 ) .
Cho hai số thực không âm x,y ≤ 1. Biết P = l n ( 1 + x 2 ) ( 1 + y 2 ) + 8 17 ( x + y ) 2 có giá trị nhỏ nhất là - a b + 2 ln c d trong đó a, b, c, d là số tự nhiên thỏa mãn ước chung của (a,b) = (c,d) = 1. Giá trị của a+b+c+d là
A. 406
B. 56
C. 39
D. 405
Với a, b là hai số thực dương tùy ý, ln a 2 b bằng
A. 2 log a - 1 2 log b
B. 2 log a + 1 2 log b
C. 2 ln a ln b
D. 2 ln a - 1 2 ln b
Với a,b là hai số dương khác không tùy ý, log 2 a b 2 bằng.
A. 2 log a - log b
B. log ( 2 a ) - 2 log b
C. log a log b
D. log ( 2 a ) 2 log b
Với a và b là hai số thực dương tùy ý, log a b 2 bằng
A. 2loga + logb
B. loga + 2logb
C. 2(loga + logb)
D. loga + 1 2 logb
Với a và b là hai số thực dương tùy ý, log a b 2 bằng
A. 2 log a + log b
B. log a + 2 log b
C. 2 log a + log b
D. log a + 1 2 log b