Virus corona không phải sinh vật sống nên không thuộc giới sinh vật nào
Virus corona không phải sinh vật sống nên không thuộc giới sinh vật nào
Câu 05:
Trong các sinh vật sau sinh vật nào gây bệnh về đường hô hấp
A.
HIV
B.
Trùng sốt rét
C.
Trùng giày
D.
Covid – 19
trong giới động vật, loài sinh vật nào hiện đứng đầu về mặt tiến hóa
con người
gôrila
đười ươi
vượn
Trùng sốt rét thuộc nhóm sinh vật nào sau đây
A.
Vi rút
B.
Thực vật
C.
Nguyên sinh vật.
D.
Động vật .
Tại sao trên thế giới không có sinh vật nào có 3 chân (không tính những sinh vật bị tật , bị gảy chân) và tại sao số chân của các loài sinh vật luôn là số chẵn?
Giúp mình với !!
Trùng sốt rét thuộc nhóm sinh vật nào sau đây A. Vi rút B. Thực vật C. Nguyên sinh vật. D. Động vật .
mức độ quan hệ họ hàng được thể hiện trên cây phát sinh giới động vật như thế nào ?
Nhóm sinh vật nào dưới đây bao gồm những động vật thuộc bộ Ăn thịt?
A. Mèo, hổ, báo, sói, gấu
B. Mèo, thỏ, dơi, báo, chuột chũi.
C. Hải li, hải cẩu, báo, thỏ, chuột đồng.
D. Hổ, sư tử, thỏ, chuột đồng, chó sói.
Câu 4. (NB)Qua cây phát sinh giới động vật, ta thấy được mức độ… giữa các nhóm động vật với nhau.
A. quan hệ họ hàng
B. quan hệ về sinh sản
C. quan hệ về môi trường sống
D. quan hệ về thức ăn
Câu 5. (NB) Đại diện thuộc nhóm chim chạy thường có các đặc điểm:
A. cánh ngắn, yếu; chân cao, to, khỏe, có 2 hoặc 3 ngón
B. cánh ngắn, yếu; chân cao, to, khỏe, có 4 ngón
C. cánh dài, khỏe; chân cao, to, khỏe, có 2 hoặc 3 ngón
D. cánh dài, khỏe; chân cao, to, khỏe, có 4 ngón
Câu 6. (VD) Loài chim nào thuộc nhóm chim bay?
A. Đà điểu Úc B. Đà điểu Phi
C. Đại bàng
D. Chim cánh cụt
Câu 13: Loài nào là loài lớn nhất trong giới Động vật
A. Cá heo
B. Cá voi xanh
C. Gấu
D. Voi
Câu 14: Động vật nào dưới đây thuộc bộ Gặm nhấm?
A. Chuột chũi
B. Chuột chù.
C. Mèo rừng.
D. Chuột đồng.
Câu 15: Động vật nào dưới đây có tập tính đào hang chủ yếu bằng răng cửa?
A. Thỏ hoang.
B. Chuột đồng nhỏ.
C. Chuột chũi.
D. Chuột chù.
Câu 16: Đặc điểm nào dưới đây có ở các đại diện của bộ Ăn thịt?
A. Có tuyến hôi ở hai bên sườn.
B. Các ngón chân không có vuốt.
C. Răng nanh lớn, dài, nhọn.
D. Thiếu răng cửa.
Câu 17: Đặc điểm răng của bộ Ăn sâu bọ phù hợp ăn sâu bọ là
A. Các răng đều nhọn
B. Răng cửa lớn, có khoảng trống hàm
C. Răng cửa lớn, răng hàm kiểu nghiền
D. Răng nanh dài nhọn, răng hàm dẹp bên, sắc
Câu 18: Đặc điểm răng của Bộ Ăn thịt phù hợp với chế độ ăn thịt
A. Các răng đều nhọn
B. Răng cửa lớn, có khoảng trống hàm
C. Răng cửa lớn, răng hàm kiểu nghiền
D. Răng nanh dài nhọn, răng hàm dẹp bên, sắc
Câu 19: Động vật nào dưới đây là đại diện của bộ Guốc lẻ?