Số thích hợp điền vào chỗ chấm để 3 tấn 5kg = …… tấn là:
A. 350 tân
B. 3,5 tấn
C. 3,05 tấn
D. 3,005 tấn
Số thích hợp điền vào chỗ chấm để 3 tấn 5kg = …… tấn là:
A. 350 tấn
B. 3,5 tấn
C. 3,05 tấn
D. 3,005 tấn
Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
6km = ……m
18cm = …… dm
500m = …… km
620kg = ……tấn
50g = ……kg
5kg = ……g
viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm: 1)3 tấn216kg=…tấn 7 tấn107kg=…tấn 2)2kg=…tạ 9kg=…tạ 3)72 tấn 5kg=…tấn 24 tấn8kg=…tấn 4)9 tấn15kg=…tấn 2 tấn47kg=…tấn 5)400kg=…tấn 700kg=…tấn 6)3700g=…kg 4600g=…kg 7)48kg45g=...kg 72kg18g=kg
14m8dm=?m
7km5m=?km
7m6mm=?m
10 tấn 5kg=? tấn
kết quả là phân số thập phân
1.a) Điền dấu <,>,= vào chỗ chấm :
5m 7cm ......570cm
15km 370m......15370m
2/5km..........500m
7kg 42g............742g
4 tấn 15kg......4150kg
3/4 tấn ..........700kg
b) Viết hỗn số thích hợp vào chỗ chấm:
6m 57cm=...........m
9m9cm=........m
15km 3hm=..........km
4km 15m=............km
7 tấn 6 tạ=..........tấn
8 tấn 373kg=.........tấn
17kg 25g=.........kg
5kg 3g=.........kg
Khoanh vào trước câu trả lời đúng:
a) Diện tích tờ giấy kiểm tra của ẹm khoảng:
A. 605dam2 B. 605hm2 C. 605cm2 D. 605mm2
b) 3 tấn 5kg = .........kg. Số thích hợp để viết vào chỗ chấm là:
A. 354 B. 305 C. 3005 D. 3500
c) 4060m bằng:
A. 4km 60m B. 4km 6cm C. 4km 600m D. 40km 6m
d) 7hm2 35m2 = ......m2. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:
A. 7035 B. 70 035 C. 7350 D. 73 500
Viết số thích hợp vào chỗ chấm :
8047kg = ...tấn...kg = ...,…tấn.
Viết số thích hợp vào chỗ chấm :
1 tấn = ………tạ
1 tấn = ……… yến
1 tấn = ………kg