a) « Mười hai phẩy ba mươi lăm » viết là : 12,35
b) Số 34,07 đọc là : Ba mươi tư phẩy không bảy.
a) « Mười hai phẩy ba mươi lăm » viết là : 12,35
b) Số 34,07 đọc là : Ba mươi tư phẩy không bảy.
Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
a. Tám mươi hai phẩy sáu mươi mốt .......................................................
b. Số thập phân gồm sáu nghìn không trăm linh ba đơn vị , chín phần trăm: .........................................
c. 842, 706 đọc là: ...............................................................................................
d. 37,89% đọc là: ...................................................................................................
Viết và đọc các số sau
a/ Năm mươi bảy phần mười viết là……
b/ Hai mươi lăm phẩy bảy viết là: ………
c/ 7 100 đọc là:………
d/ 205,15 đọc là:…………
Viết vào chỗ chấm (theo mẫu):
Đọc | Viết |
Hai trăm mười lăm đề - ca – mét vuông | 215 d a m 2 |
Mười tám nghìn bảy trăm đề - ca – mét vuông | |
9105 d a m 2 | |
821 h m 2 | |
Bảy mươi sáu nghìn không trăm ba mươi héc-tô-mét vuông |
Viết vào chỗ chấm cho thích hợp.
a) Số thập phân gồm ba mươi hai đơn vị, tám phần mười viết là:………...
b) Kết quả của phép tính 26,09 x 10 là:…………………..........................
Viết phân số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:
Chín phần mười: ………
Hai mươi lăm phần trăm: ………
Bốn trăm phần nghìn: ………
Năm phần triệu: ………
Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là: 5 dam² 8m² = m² A.508m². B.5,8m². C.580m². D.58m² Viết số: chín mươi lăm đơn vị,sáu phần mười,tám phần nghìn:...,.....................
Số thập phân gồm mười đơn vị, bốn phần mười, sáu phần nghìn viết là
Số thập phân gồm hai mươi mốt đơn vị, bảy phần trăm viết là
7,54m = ...cm. Số thích hợp vào chỗ chấm là *
0,3m = ...dm. Số thích hợp vào chỗ chấm là
2,5m = ...cm. Số thích hợp vào chỗ chấm là
0,28kg = ....g. Số thích hợp vào chỗ chấm là
Bài 2: a) Viết vào chỗ chấm số thập phân gồm:
Hai đơn vị, ba phần mười, bảy phần trăm:
Ba mươi tư đơn vị, hai mươi tám phân trăm:
Không đơn vị, sáu phần nghìn:
b) Viết phân số thập phân thích hợp vào chỗ chấm: 0, 5 = ..........
1,15 = ..........
3/5 = ..........
7/25 = ..........
Viết tiếp vào chỗ chấm:
a) Số thập phân gồm có ba mươi tư đơn vị, năm phần mười, tám phần trăm và hai phần nghìn viết là: ...............................
b) Chữ số 6 trong số thập phập 15,106 có giá trị là:..........................................