Đọc | Viết |
Sáu xăng-ti-mét vuông. | 6cm2 |
Mười hai xăng-ti-mét vuông. | 12cm2 |
Ba trăm linh năm xăng-ti-mét vuông. | 305cm2 |
Hai nghìn không trăm linh bốn xăng-ti-mét vuông. | 2004cm2 |
Đọc | Viết |
Sáu xăng-ti-mét vuông. | 6cm2 |
Mười hai xăng-ti-mét vuông. | 12cm2 |
Ba trăm linh năm xăng-ti-mét vuông. | 305cm2 |
Hai nghìn không trăm linh bốn xăng-ti-mét vuông. | 2004cm2 |
Viết tiếp số thích hợp vào chỗ chấm.
a) 3000 ; 4000 ; 5000 ; ...... ; ...... ; ...... ; ......
b) 4100 ; 4200 ; 4300 ; ...... ; ...... ; ...... ; ......
c) 7010 ; 7020 ; 7030 ; ...... ; ...... ; ...... ; ......
Viết tiếp số thích hợp vào chỗ chấm:
a) 2004 ; 2005 ; 2006 ; ........... ; ........... ; ........... ; ............
b) 8100 ; 8200 ; 8300 ; ........... ; ........... ; ........... ; ............
c) 70 000 ; 75 000 ; 80 000 ; ........... ; ........... ; ........... ; ............
Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
Viết số thích hợp vào chỗ chấm (theo mẫu):
Viết số thích hợp vào chỗ chấm (theo mẫu):
Viết số thích hợp vào chỗ chấm (theo mẫu):
a) Viết tiếp vào chỗ chấm cho thích hợp:
- Trong hình bên có các góc vuông là: ..................................................................................
- M là trung điểm của đoạn thẳng ................
- N là trung điểm của đoạn thẳng ................
b) Xác định trung điểm I của đoạn thẳng MN, trung điểm K của đoạn thẳng CD (bằng cách đánh dấu rồi ghi tên điểm đó trên hình vẽ).
Viết (theo mẫu):
Đọc số | Viết số |
năm mươi ba nghìn bốn trăm hai mươi | 50 420 |
sáu mươi ba nghì bốn trăm | |
bảy mươi lắm nghìn | |
năm mươi sáu nghìn không trăm mười | |
chín mươi nghìn không trăm linh chín |
a) Viết tiếp các ngày còn thiếu trong tờ lịch tháng 7 năm 2005.
b) Xem tờ lịch trên rồi viết chữ hoặc số thích hợp vào chỗ chấm:
- Ngày 4 tháng 5 là thứ .......
- Ngày 27 tháng 5 là thứ .......
- Ngày đầu tiên của tháng 5 là thứ ........
- Tháng 5 có ....... ngày chủ nhật.
- Chủ nhật cuối cùng của tháng 5 là ngày .......