(–5) . (–5) . (–5) . (–5) . (–5) = (–5)5
(–5) . (–5) . (–5) . (–5) . (–5) = (–5)5
Viết tích sau dưới dạng lũy thừa của một số nguyên:
2.2.2.(-5).(-5).(-5)
Viết tích sau dưới dạng một lũy thừa
5 . 5 . 5 . 25 =
viết dưới dạng một lũy thừa , một tích các lũy thừa hoặc một tổng các lũy thừa.
5.p.p.5.p2.q.4.q =?
viết kết quả mỗi phép tính sau dưới dạng một lũy thừa, một tích lũy thừa hoặc một tổng các lũy thừa
a) 5.p.5.p.2q.4.q
b) a.a + b.b + c.c.c + d.d.d.d
Viết các tích sau dưới dạng một lũy thừa: a) (-9).(-9).(-9).(-9); b) (-4).(-4).(-4).(-5).(-5).(-5)
5. Viết các tích sau dưới dạng một lũy thừa:
a) (-5) . (-5) . ( -5) . (-5) . (-5)
b) (-2) . (-2) . (-2) . (-3) . (-3) . (-3).
Viết các tích sau dưới dạng lũy thừa của một số nguyên:
a) 5.5.5.5.5
b) ( − 3 ) . ( − 3 ) . ( − 3 ) .3.3
c) 2.2.2. ( − 5 ) . ( − 5 ) . ( − 5 )
d) ( − 8 ) . ( − 5 ) 3 .64
Viết tích sau dưới dạng lũy thừa của một số nguyên:
(-8). ( - 5 ) 3 .64