78 kg = 7,8 yến = 0,78 tạ = 0,078 tấn
78 kg = 7,8 yến = 0,78 tạ = 0,078 tấn
viết số thích hợp vào chỗ chấm
32,47 tấn = ........ tạ = ........ kg
0,9 tấn = ..........tạ = ............. kg
780 tạ = ........... tạ = .............. tấn
78 kg = .............. tạ = ............... tấn
Viết số hoặc phân số thích hợp vào chỗ chấm:
1 tấn = …………. tạ
1 tạ = …………. yến
1 yến = …………. kg
1 tấn = …………. kg
Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
27 yến = …………. kg 380kg = …………. yến
380 tạ = …………. kg 3000kg = …………. tạ
49 tấn = …………. kg 24 000kg = …………. tấn
Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
0,9 tấn = ……… tạ = ………kg
Viết số thích hợp vào chỗ chấm :
1 tấn = ………tạ
1 tấn = ……… yến
1 tấn = ………kg
Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
18 yến = ... kg
200 tạ = .. kg
35 tấn = ... kg
Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
18 yến = ... kg
200 tạ = .. kg
5 tấn = ... kg
Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
32, 47 tấn = ……… tạ = ………kg
viết số thích hợp vào chỗ chấm;
32,47 tấn=.....tạ=.........kg
0,9 tấn=..........tạ=......kg
780kg=.......tạ=............... tấn
78kg=......tạ=.........tấn